Cách Đặt và Dịch Tên Tiếng Trung Hay cho Nam Nữ Ý Nghĩa

Khi học tiếng Trung, ngoài việc tìm tòi và khám phá văn hóa, lịch sử của đất nước này, thì bạn có thể lấy tên của mình hoặc bạn bè, người thân… và thực hiện dịch tên sang tiếng Trung Quốc. Thứ tự dịch tên tiếng Trung hoàn toàn giống tiếng Việt, nghĩa là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng.

Bài viết này OECC VIET NAM sẽ giới thiệu cách đặt tên tiếng Trung hay, và dịch tên tiếng Trung ý nghĩa nhất, những Tên Trung Quốc hay nữ nam. Bạn hãy chọn những mục mà bạn muốn theo dõi hoặc có thể xem từ đầu nhé.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Dưới đây là các tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc phổ biến nhất để các bạn có thể tìm thấy tên mình. Tuy nhiên, ngoài dịch tên sang tiếng Trung Quốc bạn cũng có thể tra từ điển để xem ý nghĩa tên tiếng Trung. Do có nhiều tên tiếng Việt cả Nam và Nữ dùng chung, nhưng khi dịch sang tiếng Trung thì sẽ dùng chữ khác nhau thể hiện sự mạnh mẽ của phái mạnh và yêu kiều xinh đẹp của phái đẹp. Thực tế, một tên có nhiều cách dịch, các bạn tham khảo để chọn được tên phù hợp với bản thân hoặc để đặt tên cho con, cháu.

Xem thêm:  1500 Chữ Hán Cơ Bản Hay Sử Dụng Nhất

Các họ trong tiếng Trung

Họ tên của người Việt rất đa dạng, theo thống kê trong cuốn “Họ và tên người Việt Nam” (Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2002) số họ của người Việt tổng là 931 họ. Còn với họ của người Trung Quốc thì có tổng khoảng 12000 họ. Dưới đây là bảng họ của người Việt được dịch sang tiếng Trung chuẩn cũng như người Trung bằng tiếng Hán.

Xem thêm  Từ vựng tiếng Trung về thuế thu nhập cá nhân
A Tiếng Trung Phiên âm
Âu Dương 欧阳 Ōu yáng
Ân yīn
An ān
B
Bùi péi
Bối bèi
Bình píng
Bao bào
Bành péng
Bách bǎi
Bạch bái
Bế
Biên biān
C
Chúc zhù
Cát
ChuChâu zhū
Cao gāo
Châu zhōu
Chữ (Trữ) chǔ
Cố
Chương zhāng
D
Diêu yáo
Doãn yǐn
Diệp
Dụ
Dương yáng
Du
Đ
Đinh dīng
Đằng téng
Đỗ
Đường táng
Đông Phương 东方 Dōngfāng
Đoàn duàn
Đào táo
Đổng dǒng
Đồng tóng
Đậu dòu
Đặng dèng
Địch
G
Giang jiāng
H
Hách hǎo
Hoa huā
Hạng xiàng
Hoa huà
Huỳnh, Hoàng huáng
Hồ
Hùng xióng
Hứa
Hàn hán
Hạ
Hòa
K
Kế
Khang kāng
Khổng kǒng
Khương jiāng
Kim jīn
Kỷ
L
La luó
Lam lán
Lâm lín
Lương liáng
Lôi léi
Liễu liǔ
Lỗ
Lưu liú
Liêm lián
M
Mao máo
Mai méi
Mạc
Miêu miáo
Mạnh mèng
Mễ
N
Nguyễn ruǎn
Ngũ
Ngô
Nghiêm yán
Nguyên yuán
Nhậm rèn
Nhạc yuè
Ngụy wèi
Ô
Ô
Ông fēng
P
Phùng féng
Phượng fèng
Phương fāng
Phạm fàn
Phó
Phong fēng
Phan fān
Phí fèi
Phó
Q
Quách guō
S
Sầm cén
Sử shǐ
T
Trịnh zhèng
Thái cài
Thủy shuǐ
Tiền qián
Thạch shí
Tưởng jiǎng
Thích
Tạ xiè
Trương zhāng
Tăng céng
Từ
Tống sòng
Thư shū
Thường cháng
Thẩm shén
Tất
Thang tāng
Tào cáo
Tề
Trần chén
Triệu zhào
Tiết xuē
Trâu zōu
Thi shì
Tôn sūn
Tần sín
V
Vân yún
Văn wén
Vưu yóu
Viên yuán
Vệ wèi
Vi wéi
Vương wáng
VũVõ
Vu
X
Xương chāng

Dịch Tên tiếng Trung

Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm phiên âm

Xem thêm:  Download Giáo Trình Hán Ngữ 6 quyển tiếng Việt PDF Mới
A Tiếng Trung Phiên âm
An Ān
Ảnh yǐng
Anh yīng
Ánh yìng
Ân ēn
Ấn yìn
Ẩn yǐn
Á
B
Bằng féng
Bạch bái
Bối bèi
Ba
Bách bǎi
Bính bǐng
Bích
Bắc běi
Bảo bǎo
Bình píng
Biên biān
Bùi péi
C
Chi zhī
Công gōng
Cảnh jǐng
Chúng zhòng
Chánh zhèng
Cường qiáng
Cửu jiǔ
Cao gāo
Chiến zhàn
Chấn zhèn
Chung zhōng
Chính zhèng
Chuẩn zhǔn
Chiểu zhǎo
Cung gōng
Chinh zhēng
Chỉnh zhěng
Chí zhì
Châu zhū
D
Dương 杨羊 yáng
Dũng yǒng
Diệp
Duyên yuán
Doãn yǐn
Dục
Doanh yíng
Duy wéi
Diễm yàn
Dưỡng yǎng
Diệu miào
Danh míng
Dạ
Dung róng
Dự
Đ
Đam dān
Điềm tián
Đô dōu
Điện diàn
Điệp dié
Điểm diǎn
Đại
Định dìng
Đoan duān
Điền tián
Địch
Đức
Đình tíng
Đinh dīng
Đích
Đặng dèng
Đắc de
Đồng tóng
Đôn dūn
Đảm dān
Đỗ
Đào táo
Đăng 登灯 dēng
Đạm dàn
Đàm tán
Đan dān
Đạt
G
Gấm jǐn
Giao jiāo
Giáp jiǎ
Giang jiāng
Gia jiā
H
Hiếu xiào
Hữu you
Hứa
Hoan huan
Hương xiāng
Huy hu
Huyền xuán
Học xué
Hoàn huán
Hùng xióng
Hoạch huò
Hỏa huǒ
Hưng xìng
Hiển xiǎn
Hinh xīn
Hiện xiàn
Hoài 怀 huái
Huân xūn
Huynh xiōng
Hạ xià
Hợp
Hoa huā
Hoạn huàn
Hiệp xiá
Hoàng 黄皇 huáng
Hạnh 行幸 xíngxìng
Hồng hóng
Hiền xiá
Hòa
Hợi hài
HiênHuyên xuān
Hải hǎi
Hồ
Huấn xun
Hân xīn
Hào háo
Hoán huàn
HạoHiếu hào
Hóa huà
HuỳnhHoàng huáng
Hảo hǎo
Hằng héng
HànHán hán
K
Khôi kuì
Khoa
Kha
Khuê guī
Khang kāng
Khải 啓启
Khương qiāng
Kiều qiào
Khuất
Khải kǎi
Kỳ
Kiệt jié
Khánh qìng
Kim jīn
Khanh qīng
L
Lương liáng
Li máo
Lãnh lǐng
Len lián
Long lóng
Liên lián
Lâm lín
Ly
Lễ
Loan wān
Lại lài
Linh 玲令 línglìng
Luân lún
LinhLệnh lìng
Lục
Lan lán
O
Oanh yīng
M
Mỗ pōu
MĩMỹ měi
Mạnh mèng
Mịch
Mạc
Minh míng
Mai méi
My méi
N
Nam nán
Nhung róng
Nguyễn ruǎn
Ngân yín
Ngô
Nhân 人仁 rén
Nhiên rán
Nhi ér
Ngọc
Nga è
Nữ
Nhật
Nguyên 原元 yuán
Ninh níng
Như
Ngộ
P
Phương fāng
Phong 峰风 fēng
PhụngPhượng fèng
Phạm fàn
Phùng féng
Phiên fān
Phan fān
Phí fèi
Phi fēi
Phú
Phù
Phúc
Q
Quân jūn
Quỳnh qióng
Quang guāng
Quách guō
Quyên juān
Quốc guó
S
Sâm sēn
Sơn shān
Song shuāng
Sang shuāng
Sẩm shěn
T
Trọng zhòng
Tuyết xuě
Trần chén
Tuân xún
Toản zuàn
xiù
Trang 妝庄 zhuāng
Tường xiáng
Trinh zhēn
Tín xìn
Thương cāng
Thoa chāi
Tùng sōng
Thoại huà
Thuận shùn
Tiên xiān
Tăng céng
Thị shì
Thanh qīng
Tuấn jùn
Thịnh shèng
Trúc zhú
Trịnh zhèng
Tân xīn
Trầm chén
Thành 诚成 chéng
胥司 xūsī
Thúy cuì
Thao táo
Tâm xīn
Thu qiū
Thư shū
Thắng shèng
Triển zhǎn
ThiThơ shī
Thổ
Trương zhāng
Tuyền xuán
Tài cái
Thái tài
Thùy chuí
Thiên tiān
Tào cáo
Thủy shǔ
Thạnh shèng
Tạ xiè
Trâm zān
Thế shì
Tấn jìn
Tiến jìn
Thiêm tiān
Trí zhì
Thiện shàn
Thủy shuǐ
Thương chuàng
Thụy ruì
Tịnh jìng
Trung zhōng
Toàn quán
Trường cháng
U
Uyển yuàn
Uyên yuān
V
Vương wáng
Vượng wàng
Vĩnh yǒng
Vân yún
Vy wéi
Viết yuē
Văn wén
Vinh róng
Việt yuè
Vấn wèn
wěi
Vi wéi
Y
Yên an
Yến yàn
Ý
X
Xuyến chuàn
Xâm jìn
Xuyên chuān
Xuân chūn

Dịch tên đệm ra Tiếng Trung Quốc

Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh, thì chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam nữa đúng không?

Xem thêm:  Cách viết tiếng Trung chữ Hán chuẩn Cực kì Đơn giản
Thị  氏 shì
Văn  文 wén

Tên tiếng Trung hay cho nam, con trai, bé trai

Khi đặt tên cho con trai, người Trung Quốc thường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn. Bên cạnh đó, cái tên còn đặt niềm tin về may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên. Dưới đây là những cái tên tiếng Trung hay, ý nghĩa được người Trung Quốc sử dụng phổ biến.

Xem thêm  Full Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Chi tiết Dễ học Bản Mới
Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay
Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc
Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa
Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu
Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành,  trung thực
Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật
Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành
Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp
Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn
Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng
Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ
Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn
Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc
Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm
Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang
Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời
Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức
Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước
Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu
Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng
Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông
Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng

Tiếp theo là tên tiếng trung hay cho bé gái và các bạn nữ. Hãy lựa chọn tên trung quốc nào bạn thích nhé.

Xem thêm  1500 Chữ Hán Cơ Bản Hay Sử Dụng Nhất

Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay
Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài
Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp
Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên
Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió
Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu
Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người
Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh
Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng
Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người
Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác

Phía trên là tên Trung Quốc hay cho bé trai/nam và bé gái/nữ. Còn dưới đây là Tên tiếng trung cho ngôn tình. Ít được sử dụng trong thực tế, đa phần để viết truyện.

Tên trung quốc hay trong ngôn tình

Tên trung quốc hay cho Nam được yêu thích

Ái Tử Lạp Huyết Tử Thiên Vương
An Vũ Phong Huyết Tư Vũ
Anh Nhược Đông Huyết Thiên Thần
Âu Dương Dị Huyết Thiên Thần
Âu Dương Hàn Thiên Huyết Vô Phàm
Âu Dương Thiên Thiên Kim Triệu Phượng
Âu Dương Vân Thiên Kha Luân
Bác Nhã Khải Lâm
Bạch Á Đông Khánh Dương
Bạch Doanh Trần Khinh Hoàng
Bạch Đăng Kỳ Không Vũ
Bạch Đồng Tử Lạc Nguyệt Dạ
Bạch Hải Châu Lam Ly
Bạch Kỳ Thiên Lam Tiễn
Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba Lam Vong Nhiệt Đình
Bạch Lăng Đằng Lãnh Hàn
Bạch Liêm Không Lãnh Hàn Thiên Lâm
Bạch Nhược Đông Lãnh Hàn Thiên Lâm
Bạch Phong Thần Lãnh Tuyệt Tam
Bạch Tuấn Duật Lăng Bạch Ngôn
Bạch Tử Du Lăng Phong Sở
Bạch Tử Hàn Lăng Thần Nam
Bạch Tử Hy Lăng Triệt
Bạch Tử Liêm Lâm Qua Thần
Bạch Tử Long Lâm Thiên
Bạch Thiển Lệnh Băng
Bạch Thiên Du Liên Tử
Bạch Vĩnh Hy Long Trọng Mặc
Bạch Vũ Hải Lục Giật Thần
Bài Cốt Lục Hạ Tiên
Bắc Thần Vô Kì Lục Song Băng
Băng Hàn Chi Trung Lữ Tịnh Nhất Qua
Băng Liên Lưu Bình Nguyên
Băng Tân Đồ Lưu Hàn Thiên
Băng Vũ Hàn Lưu Tinh Vũ
Cảnh Nhược Đông Ly Dương Lâm
Cẩm Mộ Đạt Đào Lý Hàn Ân
Cố Tư Vũ Lý Hàn Trạc
Cơ Uy Lý Phong Chi Ẩn
Cửu Hàn Lý Tín
Cửu Minh Tư Hoàng Lý Thiên Vỹ
Cửu Vương Lý Việt
Châu Khánh Dương Mạc Hàn Lâm
Châu Nguyệt Minh Mạc Khiết Thần
Chi Vương Nguyệt Dạ Mạc Lâm
Chu Hắc Minh Mạc Nhược Doanh
Chu Hoàng Anh Mạc Phong Tà
Chu Kỳ Tân Mạc Quân Nguyệt
Chu Nam Y Mai Trạch Lăng
Chu Tử Hạ Mạn Châu Sa Hoàng
Chu Thảo Minh Mặc Hàn
Chu Trình Tây Hoàng Mặc Hiền Diệu
Chu Vô Ân Mặc Khiết Thần
Chu Y Dạ Mặc Khinh Vũ
Dạ Chi Vũ Ưu Mặc Nhược Vân Dạ
Dạ Đặng Đăng Mặc Tư Hải
Dạ Hiên Mặc Tử Hoa
Dạ Hoàng Minh Mặc Thi Phàm
Dạ Nguyệt Minh Hạ
Dạ Tinh Hàm Minh Hạo Kỳ
Dạ Thiên Minh Hạo Vũ
Dạ Thiên Ẩn Tử Mộc Khinh Ưu
Dịch Khải Liêm Nam Chí Phong
Diệp Chi Lăng Nam Lăng
Diệp Hàn Phòng Nghịch Tử
Diệp Lạc Thần Nguyên Ân
Diệp Linh Phong Nguyên Bình
Doãn Bằng Nguyệt Bạch
Doanh Chính Nguyệt Dực
Duy Minh Nguyệt Lâm
Dương Diệp Hải Nguyệt Mặc
Dương Dương Nguyệt Thiên
Dương Hàn Phong Nguyệt Vọng
Dương Lâm Nguyệt Nha Phượng Lưu
Dương Nhất Hàn Nhan Mạc Oa
Dương Nhất Thiên Nhan Từ Khuynh
Dương Tiễn Nhan Tử Khuynh
Đặng Dương Nhân Thiên
Đặng Hiểu Tư Nhất Lục Nguyệt
Điềm Y Hoàng Nhất Tiếu Chi Vương
Đình Duy Vũ Nhu Bình
Độc Cô Tư Mã Phan Cảnh Liêm
Độc Cô Tư Thần Phi Điểu
Độc Cô Thân Diệp Phong Anh Kỳ
Đông Bông Phong Âu Dương
Đông Hoàng Phong Bác Thần
Đông Phương Bất Bại Phong Diệu Thiên
Đông Phương Hàn Thiên Phong Dương Chu Vũ
Đông Phương Tử Phong Kỳ Minh
Đường Nhược Vũ Phong Lam La
Giang Hải Vô Sương Phong Liêm Hà
Hạ Tử Băng Phong Liên Dực
Hà Từ Hoàng Phong Nghi Diệp Lâm
Hải Lão Phong Nguyệt
Hàn Bạo Phong Nhan Bạch
Hàn Bảo Lâm Phong Tử Tô
Hàn Băng Nghi Phong Thanh Hương
Hàn Băng Phong Phong Thần Dật
Hàn Cửu Minh Phong Thần Vũ
Hàn Dương Phong Phong Thiên
Hàn Kỳ Phong Ưu Vô
Hàn Lam Vũ Phong Vĩ Bắc
Hàn Nhật Thiên Phú Hào
Hàn Tiết Thanh Phúc Tử Minh
Hàn Tuyết Tử Phượng Tư Sở
Hàn Tử Lam Quan Thục Di
Hàn Tử Thiên Quan Thượng Phong
Hàn Thiên Anh Quan Thượng Thần Phong
Hàn Thiên Ngạo Quân Ngọc Từ Mạc
Hàn Trạch Minh Quý Thuần Khanh
Hắc Diệp Tà Phong Sát Địch Giả
Hắc Hà Vũ Song Thiên Lãnh
Hắc Hồ Điệp Sở Trí Tu
Hắc Mộc Vu Tát Na Đặc Tư
Hắc Nguyệt Tiết Triệt
Hắc Nguyệt Tiểu Bàng Giải
Hắc sát Tiểu Tử Mạn
Hoàn Cẩm Nam Tiểu Thang Viên
Hoàng Gia Hân Tiêu Vũ Đạt
Huân Bất Đồ Toàn Phong Thần Dật
Huân Cơ Túc Lăng Hạ
Huân Hàn Trạc Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Huân Khinh Dạ Tư Âm
Huân Nguyệt Du Tử Bạch Ngôn
Huân Phàm Long Tử Cảnh Nam
Huân Từ Liêm Tử Cấm Thụy
Huân Tử Phong Tử Dạ Thiên
Huân Thiên Hàn Tử Dịch Quân Nguyệt
Huân Vi Định Tứ Diệp Thảo
Huân Vô Kỳ Tử Du
Huân Vu Nhất Tử Giải Minh
Huyền Hàn Tử Hạ Vũ
Huyền Minh Tử Hàng Ba
Huyết Bạch Tử Kiều
Huyết Bạch Vũ Thanh Tử Kỳ Tân
Huyết Na Tử Tử Khướt Thần
Huyết Ngạn Nhiên Tử Lam Phong
Huyết Ngôn Việt Tử Lam Tiêu
Huyết Từ Ca Tử Lệ Hàn Khiết
Huyết Tư Khả Tử Lý Khanh
Huyết Tử Lam Tử Mặc hàn lâm
Huyết Tử Lam Tử Nhạc Huân
Trần Di Duy Tử Tinh thần
Triệt Vân Thiên Tử Thiên
Uông Tô Lang Tử Thiên Vũ
Ưu Vô Song Hoàng Tử Trạch
Vọng Xuyên Mạn Tứ Trọng
Vô Hi Triệt Tử Vĩnh Tuân
Vô Nguyệt Đông Phương Tường Vy An
Vu Dịch Thác Bạt
Vu Tử Ân Thiên Ái
Vũ Vũ Thiên Bảo Lâm
Vương Đình Mặc Thiên Cửu Chu
Vương Giải Thiên Chỉ Hạc
Vương Khuynh Quyết Ngọc Thiên Di
Vương Phượng Hoàng Thiên Diệp Vũ
Vương Tử Tinh Thần Thiên Hàn
Vương Thiên Ân Thiên Hàn Thần
Xuân Nguyệt Thiên Kì Vinh
Xung Điền Tổng Tư Thiên Lăng Sở
Yến Vương Thiên Mạc
Thiên Trọng Thiên Nguyệt
Thiên Vi Thiên Nhạc Phong
Thương Nguyệt Thiên Nhi Tử Hàn
Trầm Lăng Thiên Phong

Tên trung quốc hay cho Nữ được yêu thích

Bạch Tiểu Nhi Lam Tuyết Y
Bạch Uyển Nhi Lãnh Cơ Uyển
Băng Ngân Tuyết Lãnh Cơ Vị Y
Cẩn Duệ Dung Lãnh Hàn Băng
Cố Tịnh Hải Liễu Huệ Di
Diệp Băng Băng Liễu Nguyệt Vân
Du Du Lan Liễu Thanh Giang
Đào Nguyệt Giang Liễu Vân Nguệt
Đoàn Tiểu Hy Lục Hy Tuyết
Đường Bích Vân Minh Nhạc Y
Gia Linh Nam Cung Nguyệt
Hạ Giang Nhã Hân Vy
Hạ Như Ân Nhạc Y Giang
Hà Tĩnh Hy Nhược Hy Ái Linh
Hàn Băng Tâm Phan Lộ Lộ
Hàn Kỳ Âm Tạ Tranh
Hàn Kỳ Tuyết Tà Uyển Như
Hàn Tiểu Hy Tuyết Băng Tâm
Hàn Tĩnh Chi Tuyết Linh Linh
Hàn Yên Nhi Tử Hàn Tuyết
Hiên Huyên Thanh Ngân Vân
Hồng Minh Nguyệt Thẩm Nhược Giai
Khả Vi Thiên Kỳ Nhan
Lạc Tuyết Giang Thiên Ngột Nhiên
Y Trân Triệu Vy Vân

Tên tiếng Trung hay theo mệnh

Tổng hợp tên tiếng Trung hay theo mệnh được ưa thích nhất, có ý nghĩa nhất.

Tên tiếng Trung theo mệnh Kim

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
ĐOAN Duān
DẠ
MỸ Měi
HIỀN Xián
NGUYÊN Yuán
THẮNG Shèng
NGÂN Yín
Kính 眼镜 Yǎnjìng
Khanh qīng
CHUNG Zhōng
NHI Er
Nghĩa 手段 Shǒuduàn
Trang Zhuāng
XUYẾN Chuàn
Tiền Qián
HÂN Xīn
Tâm xīn
PHONG Fēng
PHONG Fēng
VI Wéi
VÂN Yún
DOÃN Yǐn
LỤC
PHƯỢNG Fèng
THẾ Shì
HỮU You
Tâm xīn
VÂN Yún
Kiến 蚂蚁 Mǎyǐ

Tên tiếng Trung theo mệnh Mộc

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
BA
BÁCH Bǎi
Bản Běn
BÍNH Bǐng
BÌNH Píng
CHI Zhī
Chu Zhū
Cúc
CUNG Gōng
ĐÀO Táo
ĐỖ
Đông Dōng
HẠNH Xíng
Huệ 色调 Sèdiào
HƯƠNG Xiāng
KHÔI Kuì
Kiện 要起诉 Yào qǐsù
KỲ
Kỷ
Lam Lán
LÂM Lín
LÂM Lín
LAN Lán
Liễu 柳 /蓼 liǔ / liǎo
Li
MAI Méi
NAM Nán
Nguyễn ruǎn
NHÂN Rén
Phúc
PHƯƠNG Fāng
QUAN Guān
Quý guì
QUỲNH Qióng
SÂM Sēn
Sửu chǒu
THẢO Cǎo
THƯ Shū
Tiêu Xiāo
Trà Chá
TRÚC Zhú
TÙNG Sōng
XUÂN Chūn

Tên tiếng Trung theo mệnh Thủy

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
AN an
Băng Bīng
Băng Bīng
Biển hǎi
BÙI Péi
CUNG Gōng
Cương Jiāng
DANH Míng
ĐẠO Dào
Đoàn Tuán
Đồng Tóng
GIANG Jiāng
GIAO Jiāo
Giáp Jiǎ
Hải Hǎi
HÀN Hán
HẬU hòu
HIỆP Xiá
HỒ
HOA Huā
HOÀN Huán
HOÀN Huán
HỢI Hài
Hội Huì
HỢP
HƯNG Xìng
KHẢI 啓 (启)
KHẢI Kǎi
Khanh qīng
KHÁNH Qìng
KHOA
KHUÊ Guī
Khương qiāng
Kiện 要起诉 Yào qǐsù
KIỀU Qiào
KỲ
Lệ
Loan Wān
LUÂN Lún
Nga 俄国 Éguó
Nhân Rén
NHƯ
Nhung róng
PHI Fēi
QUÂN Jūn
Quyết jué
Quyết jué
Sáng Chuàng
THƯƠNG Cāng
THƯƠNG Chuàng
THỦY Shuǐ
Tiên Xian
TIẾN Jìn
TÍN Xìn
TOÀN Quán
Tôn sūn
Tráng Zhuàng
TRÍ Zhì
Triệu zhào
TRINH 貞 贞 Zhēn
Trọng zhòng
Tuyên Xuān
UYÊN Yuān
UYỂN Yuàn

Tên tiếng Trung theo mệnh Hỏa

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
ÁNH Yìng
BÍNH Bǐng
Bội Bèi
CẨM Jǐn
CAO Gāo
ĐAN Dān
ĐĂNG Dēng
ĐĂNG Dēng
ĐIỂM Diǎn
ĐỨC
DUNG Róng
DƯƠNG Yáng
DƯƠNG Yáng
HẠ Xià
HIỆP Xiá
HOÁN Huàn
HỒNG Hóng
HUÂN Xūn
HÙNG Xióng
HUY Huī
HUYỀN
KIM Jīn
LINH Líng
Lưu liú
LY
MINH Míng
NAM Nán
NHẬT
NHIÊN Rán
QUANG Guāng
Sáng Chuàng
THÁI Zhōu
THANH Qīng
THU Qiū
TRẦN Chén
Vi Wēi
Yên

Tên tiếng Trung theo mệnh Thổ

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
ANH Yīng
BẠCH Bái
BẰNG Féng
BẢO Bǎo
Bát
BÍCH
CHÂU Zhū
CÔN Kūn
CÔNG Gōng
ĐẠI
ĐẶNG Dèng
ĐIỀN Tián
DIỆP
DIỆU Miào
ĐINH Dīng
ĐỘ
GIÁP Jiǎ
HÒA
HOÀNG Huáng
HUẤN Xun
KHUÊ Guī
KIÊN Jiān
KIỆT Jié
KỲ
LẠC
LONG Lóng
Li
NGHỊ (Yì
Nghiêm yán
NGỌC
QUÂN Jūn
SƠN Shān
Thạch shí
Thân Shēn
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THẢO Cǎo
THÔNG Tōng
TRUNG Zhōng
Trường cháng
VĨNH Yǒng

Tên tiếng Trung 12 cung hoàng đạo

Tên tiếng Trung 12 cung hoàng đạo chuẩn

1. 白羊座     /Báiyángzuò/        Bạch Dương 7. 天秤座   /Tiānchèngzuò/    Thiên Bình
2. 金牛座   / Jīnniúzuò/           Kim Ngưu 8. 天蝎座   /Tiānxiēzuò/     Bọ cạp
3. 双子座     /Shuāngzǐzuò /     Song Tử 9. 射手座   /Shèshǒu zuò/     Nhân Mã
4. 巨蟹座   /Jùxièzuò /          Cự Giải 10. 摩羯座  / Mójiézuò/          Ma Kết
5. 狮子座   / Shīzǐzuò/         Sư Tử 11. 水瓶座   /Shuǐpíng zuò/     Bảo Bình
6. 处女座   / Chǔnǚ zuò/     Xử Nữ 12. 双鱼座   /Shuāngyúzuò/    Song Ngư

Tên tiếng Trung hay cho Facebook và Social

Tên bằng tiếng Trung hay cho Facebook và các mạng xã hội

  • 美琳 /měi lín/ (Mỹ Lâm): xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
  • 美莲 /měi lián/ (Mỹ Liên): xinh đẹp giống như hoa sen.
  • 嫦曦 /cháng xī/ (Thường Hi): dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
  • 月婵 /yuè chán/ (Nguyệt Thiền): xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
  • 怡佳 /yí jiā/ (Di Giai): xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
  • 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp.
  • 欣妍:/xīn yán/ (Hân Nghiên): xinh đẹp, vui vẻ.
  • 依娜 /yī nà/ (Y Na): cô gái có phong thái xinh đẹp.
  • 婉玗 /wǎn yú / (Uyển Dư): xinh đẹp, ôn thuận.
  • 雪丽 /xuě lì/ (Tuyết Lệ): đẹp đẽ như tuyết.
  • 婳祎 /huà yī/ (Họa Y): thùy mị, xinh đẹp.
  • 妍洋 /yán yáng/ (Nghiên Dương): biển xinh đẹp.
  • 诗婧:/shī jìng/ (Thi Tịnh): xinh đẹp như thi họa.
  • 茹雪 /rú xuě/ (Như Tuyết): xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
  • 熙雯:/xī wén/ (Hi Văn): đám mây xinh đẹp.
  • 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai.
  • 秀影 /xiù yǐng/ (Tú Ảnh): thanh tú, xinh đẹp.
  • 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp.
  • 雨婷 /yǔ tíng/ (Vũ Đình): dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
  • 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.

Như vậy qua nội dung trên chắc bạn đã biết cách dịch tên trung quốc của mình, cách đặt tên tiếng Trung cho nữ, nam hay ý nghĩa nhất đúng không nào, hy vọng qua nội dung này OECC VIET NAM có thể giúp bạn có thêm được những kiến thức mới.

Từ khóa liên quan:

dịch tên tiếng việt sang tiếng trung ten tieng trung
tên tiếng trung hay nhậm gia luân tên tiếng trung
tên trong tiếng trung tên nam tiếng trung
tên tiếng trung hay cho nữ tên con trai tiếng trung
dịch tên tiếng trung sang tiếng việt tên tiếng trung cho nam
họ tên tiếng trung dịch họ tên tiếng việt sang tiếng trung
ý nghĩa tên tiếng trung tên bằng tiếng trung
tên tiếng trung của bạn là gì tên phương trong tiếng trung
cúc tịnh y tên tiếng trung tên nga trong tiếng trung
dịch tên tiếng trung họ tên trong tiếng trung
tên tiếng việt sang tiếng trung tên người trong tiếng trung
dịch tên tiếng việt sang tiếng trung quốc tên tiếng trung hay cho facebook
dịch tên sang tiếng trung một mũi tên trúng hai đích tiếng anh
tên tiếng trung cho nữ tên tiếng trung của tiêu chiến
tên tiếng trung hiếm tên tiếng trung của bạn
họ tên tiếng trung hay tên tiếng trung hay cho nữ trong game
tên tiếng trung hay cho nam