Khi học tiếng Trung, ngoài việc tìm tòi và khám phá văn hóa, lịch sử của đất nước này, thì bạn có thể lấy tên của mình hoặc bạn bè, người thân… và thực hiện dịch tên sang tiếng Trung Quốc. Thứ tự dịch tên tiếng Trung hoàn toàn giống tiếng Việt, nghĩa là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng.
Bài viết này OECC VIET NAM sẽ giới thiệu cách đặt tên tiếng Trung hay, và dịch tên tiếng Trung ý nghĩa nhất, những Tên Trung Quốc hay nữ nam. Bạn hãy chọn những mục mà bạn muốn theo dõi hoặc có thể xem từ đầu nhé.
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Dưới đây là các tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc phổ biến nhất để các bạn có thể tìm thấy tên mình. Tuy nhiên, ngoài dịch tên sang tiếng Trung Quốc bạn cũng có thể tra từ điển để xem ý nghĩa tên tiếng Trung. Do có nhiều tên tiếng Việt cả Nam và Nữ dùng chung, nhưng khi dịch sang tiếng Trung thì sẽ dùng chữ khác nhau thể hiện sự mạnh mẽ của phái mạnh và yêu kiều xinh đẹp của phái đẹp. Thực tế, một tên có nhiều cách dịch, các bạn tham khảo để chọn được tên phù hợp với bản thân hoặc để đặt tên cho con, cháu.
Các họ trong tiếng Trung
Họ tên của người Việt rất đa dạng, theo thống kê trong cuốn “Họ và tên người Việt Nam” (Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2002) số họ của người Việt tổng là 931 họ. Còn với họ của người Trung Quốc thì có tổng khoảng 12000 họ. Dưới đây là bảng họ của người Việt được dịch sang tiếng Trung chuẩn cũng như người Trung bằng tiếng Hán.
A | Tiếng Trung | Phiên âm |
Âu Dương | 欧阳 | Ōu yáng |
Ân | 殷 | yīn |
An | 安 | ān |
B | ||
Bùi | 裴 | péi |
Bối | 贝 | bèi |
Bình | 平 | píng |
Bao | 鲍 | bào |
Bành | 彭 | péng |
Bách | 柏 | bǎi |
Bạch | 白 | bái |
Bế | 闭 | bì |
Biên | 边 | biān |
C | ||
Chúc | 祝 | zhù |
Cát | 葛 | gé |
ChuChâu | 朱 | zhū |
Cao | 高 | gāo |
Châu | 周 | zhōu |
Chữ (Trữ) | 褚 | chǔ |
Cố | 顾 | gù |
Chương | 章 | zhāng |
D | ||
Diêu | 姚 | yáo |
Dư | 余 | yú |
Doãn | 尹 | yǐn |
Diệp | 叶 | yè |
Dụ | 喻 | yù |
Dương | 杨 | yáng |
Du | 俞 | yú |
Đ | ||
Đinh | 丁 | dīng |
Đằng | 腾 | téng |
Đỗ | 杜 | dù |
Đường | 唐 | táng |
Đông Phương | 东方 | Dōngfāng |
Đoàn | 段 | duàn |
Đào | 桃 | táo |
Đổng | 董 | dǒng |
Đồng | 童 | tóng |
Đậu | 窦 | dòu |
Đặng | 邓 | dèng |
Địch | 狄 | dí |
G | ||
Giang | 江 | jiāng |
H | ||
Hách | 郝 | hǎo |
Hoa | 花 | huā |
Hạng | 项 | xiàng |
Hoa | 华 | huà |
Huỳnh, Hoàng | 黄 | huáng |
Hồ | 胡 | hú |
Hùng | 熊 | xióng |
Hứa | 许 | xǔ |
Hà | 何 | hé |
Hàn | 韩 | hán |
Hạ | 贺 | hè |
Hòa | 和 | hé |
K | ||
Kế | 计 | jì |
Khang | 康 | kāng |
Khổng | 孔 | kǒng |
Khương | 姜 | jiāng |
Kim | 金 | jīn |
Kỷ | 纪 | jì |
L | ||
La | 罗 | luó |
Lam | 蓝 | lán |
Lã | 吕 | lǚ |
Lâm | 林 | lín |
Lương | 梁 | liáng |
Lôi | 雷 | léi |
Liễu | 柳 | liǔ |
Lỗ | 鲁 | lǔ |
Lê | 黎 | lí |
Lý | 李 | lǐ |
Lưu | 刘 | liú |
Liêm | 廉 | lián |
M | ||
Mao | 毛 | máo |
Mã | 马 | mǎ |
Mai | 梅 | méi |
Mạc | 莫 | mò |
Miêu | 苗 | miáo |
Mạnh | 孟 | mèng |
Mễ | 米 | mǐ |
N | ||
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Ngũ | 伍 | wǔ |
Ngô | 吴 | wú |
Nghiêm | 严 | yán |
Nguyên | 元 | yuán |
Nhậm | 任 | rèn |
Nhạc | 乐 | yuè |
Ngụy | 魏 | wèi |
Ô | ||
Ô | 邬 | wū |
Ông | 翁 | fēng |
P | ||
Phùng | 冯 | féng |
Phượng | 凤 | fèng |
Phương | 方 | fāng |
Phạm | 范 | fàn |
Phó | 傅 | fù |
Phong | 酆 | fēng |
Phan | 藩 | fān |
Phí | 费 | fèi |
Phó | 副 | fù |
Q | ||
Quách | 郭 | guō |
S | ||
Sầm | 岑 | cén |
Sử | 史 | shǐ |
T | ||
Trịnh | 郑 | zhèng |
Thái | 蔡 | cài |
Thủy | 水 | shuǐ |
Tiền | 钱 | qián |
Thạch | 石 | shí |
Tưởng | 蔣 | jiǎng |
Thích | 戚 | qī |
Tạ | 谢 | xiè |
Trương | 张 | zhāng |
Tăng | 曾 | céng |
Từ | 徐 | xú |
Tống | 宋 | sòng |
Thư | 舒 | shū |
Thường | 常 | cháng |
Thẩm | 沈 | shén |
Tất | 毕 | bì |
Thang | 汤 | tāng |
Tô | 苏 | sū |
Tào | 曹 | cáo |
Tề | 齐 | qí |
Trần | 陈 | chén |
Triệu | 赵 | zhào |
Tiết | 薛 | xuē |
Trâu | 邹 | zōu |
Thi | 施 | shì |
Tôn | 孙 | sūn |
Tần | 秦 | sín |
V | ||
Vân | 云 | yún |
Văn | 文 | wén |
Vưu | 尤 | yóu |
Viên | 袁 | yuán |
Vệ | 卫 | wèi |
Vi | 韦 | wéi |
Vương | 王 | wáng |
VũVõ | 武 | wǔ |
Vu | 于 | yú |
X | ||
Xương | 昌 | chāng |
Dịch Tên tiếng Trung
Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất kèm phiên âm
A | Tiếng Trung | Phiên âm |
An | 安 | Ān |
Ảnh | 影 | yǐng |
Anh | 英 | yīng |
Ánh | 映 | yìng |
Ân | 恩 | ēn |
Ấn | 印 | yìn |
Ẩn | 隐 | yǐn |
Á | 亚 | yà |
B | ||
Bằng | 冯 | féng |
Bạch | 白 | bái |
Bối | 贝 | bèi |
Ba | 波 | bō |
Bách | 百 | bǎi |
Bính | 柄 | bǐng |
Bé | 閉 | bì |
Bích | 碧 | bì |
Bá | 伯 | bó |
Bắc | 北 | běi |
Bảo | 宝 | bǎo |
Bình | 平 | píng |
Biên | 边 | biān |
Bùi | 裴 | péi |
C | ||
Chi | 芝 | zhī |
Công | 公 | gōng |
Cảnh | 景 | jǐng |
Chúng | 众 | zhòng |
Chánh | 正 | zhèng |
Cường | 强 | qiáng |
Cửu | 九 | jiǔ |
Cao | 高 | gāo |
Chiến | 战 | zhàn |
Chấn | 震 | zhèn |
Chung | 终 | zhōng |
Chính | 正 | zhèng |
Chuẩn | 准 | zhǔn |
Chiểu | 沼 | zhǎo |
Cung | 工 | gōng |
Chinh | 征 | zhēng |
Chỉnh | 整 | zhěng |
Chí | 志 | zhì |
Châu | 朱 | zhū |
D | ||
Dương | 杨羊 | yáng |
Dũng | 勇 | yǒng |
Diệp | 叶 | yè |
Duyên | 缘 | yuán |
Doãn | 尹 | yǐn |
Dục | 育 | yù |
Doanh | 嬴 | yíng |
Duy | 维 | wéi |
Diễm | 艳 | yàn |
Dưỡng | 养 | yǎng |
Diệu | 妙 | miào |
Danh | 名 | míng |
Dạ | 夜 | yè |
Dung | 蓉 | róng |
Dự | 吁 | xū |
Đ | ||
Đam | 担 | dān |
Điềm | 恬 | tián |
Đô | 都 | dōu |
Điện | 电 | diàn |
Điệp | 蝶 | dié |
Điểm | 点 | diǎn |
Đại | 大 | dà |
Định | 定 | dìng |
Đoan | 端 | duān |
Điền | 田 | tián |
Địch | 狄 | dí |
Đức | 德 | dé |
Đình | 庭 | tíng |
Đinh | 丁 | dīng |
Đích | 嫡 | dí |
Đặng | 邓 | dèng |
Đắc | 得 | de |
Đồng | 仝 | tóng |
Đôn | 惇 | dūn |
Đảm | 担 | dān |
Đỗ | 杜 | dù |
Đào | 桃 | táo |
Đăng | 登灯 | dēng |
Đạm | 淡 | dàn |
Đàm | 谈 | tán |
Đan | 丹 | dān |
Đạt | 达 | dá |
G | ||
Gấm | 錦 | jǐn |
Giao | 交 | jiāo |
Giáp | 甲 | jiǎ |
Giang | 江 | jiāng |
Gia | 嘉 | jiā |
H | ||
Hà | 何 | hé |
Hiếu | 孝 | xiào |
Hữu | 友 | you |
Hứa | 许 | xǔ |
Hoan | 欢 | huan |
Hương | 香 | xiāng |
Huy | 辉 | hu |
Huyền | 玄 | xuán |
Học | 学 | xué |
Hoàn | 环 | huán |
Hùng | 雄 | xióng |
Hoạch | 获 | huò |
Hỏa | 火 | huǒ |
Hưng | 兴 | xìng |
Hiển | 显 | xiǎn |
Hinh | 馨 | xīn |
Hiện | 现 | xiàn |
Hoài | 怀 | huái |
Huân | 勋 | xūn |
Huynh | 兄 | xiōng |
Hạ | 夏 | xià |
Hợp | 合 | hé |
Hoa | 花 | huā |
Hoạn | 宦 | huàn |
Hiệp | 侠 | xiá |
Hoàng | 黄皇 | huáng |
Hạnh | 行幸 | xíngxìng |
Hồng | 红 | hóng |
Hiền | 贤 | xiá |
Hòa | 和 | hé |
Hợi | 亥 | hài |
HiênHuyên | 萱 | xuān |
Hải | 海 | hǎi |
Hồ | 胡 | hú |
Huấn | 训 | xun |
Hân | 欣 | xīn |
Hào | 豪 | háo |
Hoán | 奂 | huàn |
HạoHiếu | 昊 | hào |
Hóa | 化 | huà |
HuỳnhHoàng | 黄 | huáng |
Hảo | 好 | hǎo |
Hằng | 姮 | héng |
HànHán | 韩 | hán |
K | ||
Khôi | 魁 | kuì |
Khoa | 科 | kē |
Kha | 轲 | kē |
Khuê | 圭 | guī |
Khang | 康 | kāng |
Khải | 啓启 | qǐ |
Khương | 羌 | qiāng |
Kiều | 翘 | qiào |
Khuất | 屈 | qū |
Khải | 凯 | kǎi |
Kỳ | 淇 | qí |
Kiệt | 杰 | jié |
Khánh | 庆 | qìng |
Kim | 金 | jīn |
Khanh | 卿 | qīng |
L | ||
Lương | 良 | liáng |
Li | 犛 | máo |
Lý | 李 | lǐ |
Lãnh | 领 | lǐng |
Len | 縺 | lián |
Long | 龙 | lóng |
Lê | 黎 | lí |
Liên | 莲 | lián |
Lâm | 林 | lín |
Ly | 璃 | lí |
Lễ | 礼 | lǐ |
Loan | 湾 | wān |
Lại | 赖 | lài |
Linh | 玲令 | línglìng |
Luân | 伦 | lún |
LinhLệnh | 令 | lìng |
Lục | 陸 | lù |
Lã | 吕 | lǚ |
Lan | 兰 | lán |
O | ||
Oanh | 莺 | yīng |
M | ||
Mỗ | 剖 | pōu |
MĩMỹ | 美 | měi |
Mạnh | 孟 | mèng |
Mã | 马 | mǎ |
Mịch | 幂 | mì |
Mạc | 幕 | mù |
Minh | 明 | míng |
Mai | 梅 | méi |
My | 嵋 | méi |
N | ||
Nam | 南 | nán |
Nhung | 绒 | róng |
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
Ngân | 银 | yín |
Ngô | 吴 | wú |
Nhân | 人仁 | rén |
Nhiên | 然 | rán |
Nhi | 儿 | ér |
Ngọc | 玉 | yù |
Nga | 娥 | è |
Nữ | 女 | nǚ |
Nhật | 日 | rì |
Nguyên | 原元 | yuán |
Ninh | 宁 | níng |
Như | 如 | rú |
Ngộ | 悟 | wù |
P | ||
Phương | 芳 | fāng |
Phong | 峰风 | fēng |
PhụngPhượng | 凤 | fèng |
Phạm | 范 | fàn |
Phùng | 冯 | féng |
Phiên | 藩 | fān |
Phan | 番 | fān |
Phí | 费 | fèi |
Phi | 菲 | fēi |
Phú | 富 | fù |
Phù | 扶 | fú |
Phúc | 福 | fú |
Q | ||
Quân | 军 | jūn |
Quỳnh | 琼 | qióng |
Quang | 光 | guāng |
Quách | 郭 | guō |
Quyên | 娟 | juān |
Quốc | 国 | guó |
S | ||
Sâm | 森 | sēn |
Sơn | 山 | shān |
Song | 双 | shuāng |
Sang | 瀧 | shuāng |
Sẩm | 審 | shěn |
T | ||
Trọng | 重 | zhòng |
Tuyết | 雪 | xuě |
Trần | 陈 | chén |
Tuân | 荀 | xún |
Toản | 钻 | zuàn |
Tú | 秀 | xiù |
Trang | 妝庄 | zhuāng |
Tường | 祥 | xiáng |
Trinh | 贞 | zhēn |
Tín | 信 | xìn |
Thương | 鸧 | cāng |
Thoa | 釵 | chāi |
Tùng | 松 | sōng |
Thoại | 话 | huà |
Thuận | 顺 | shùn |
Tiên | 仙 | xiān |
Tăng | 曾 | céng |
Thị | 氏 | shì |
Thanh | 青 | qīng |
Tuấn | 俊 | jùn |
Thịnh | 盛 | shèng |
Trúc | 竹 | zhú |
Trịnh | 郑 | zhèng |
Tân | 新 | xīn |
Trầm | 沉 | chén |
Thành | 诚成 | chéng |
Tư | 胥司 | xūsī |
Thúy | 翠 | cuì |
Thao | 洮 | táo |
Tâm | 心 | xīn |
Thu | 秋 | qiū |
Thư | 书 | shū |
Thắng | 胜 | shèng |
Triển | 展 | zhǎn |
ThiThơ | 诗 | shī |
Thổ | 土 | tǔ |
Trương | 张 | zhāng |
Tuyền | 璿 | xuán |
Tài | 才 | cái |
Thái | 太 | tài |
Thùy | 垂 | chuí |
Thiên | 天 | tiān |
Tào | 曹 | cáo |
Thủy | 署 | shǔ |
Thạnh | 盛 | shèng |
Tạ | 谢 | xiè |
Trâm | 簪 | zān |
Thế | 世 | shì |
Tấn | 晋 | jìn |
Tiến | 进 | jìn |
Thiêm | 添 | tiān |
Trí | 智 | zhì |
Thiện | 善 | shàn |
Thủy | 水 | shuǐ |
Thương | 怆 | chuàng |
Thụy | 瑞 | ruì |
Tịnh | 净 | jìng |
Trung | 忠 | zhōng |
Toàn | 全 | quán |
Trường | 长 | cháng |
Tô | 苏 | sū |
U | ||
Uyển | 苑 | yuàn |
Uyên | 鸳 | yuān |
V | ||
Vương | 王 | wáng |
Vượng | 旺 | wàng |
Vĩnh | 永 | yǒng |
Vân | 芸 | yún |
Vy | 薇 | wéi |
Viết | 曰 | yuē |
Văn | 文 | wén |
Võ | 武 | wǔ |
Vinh | 荣 | róng |
Việt | 越 | yuè |
Vũ | 武 | wǔ |
Vấn | 问 | wèn |
Vĩ | 伟 | wěi |
Vũ | 羽 | wǔ |
Vi | 微 | wéi |
Y | ||
Yên | 安 | an |
Yến | 燕 | yàn |
Ý | 意 | yì |
X | ||
Xuyến | 串 | chuàn |
Xâm | 浸 | jìn |
Xuyên | 川 | chuān |
Xuân | 春 | chūn |
Dịch tên đệm ra Tiếng Trung Quốc
Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh, thì chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam nữa đúng không?
Thị | 氏 | shì |
Văn | 文 | wén |
Tên tiếng Trung hay cho nam, con trai, bé trai
Khi đặt tên cho con trai, người Trung Quốc thường chọn những từ thể hiện yếu tố sức mạnh, thông minh và tài đức vẹn toàn. Bên cạnh đó, cái tên còn đặt niềm tin về may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên. Dưới đây là những cái tên tiếng Trung hay, ý nghĩa được người Trung Quốc sử dụng phổ biến.
Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa Hạ |
Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | Núi rừng bạc ngàn |
Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Vân Hi | Yún Xī | 云 煕 | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Lập Tân | Lì Xīn | 立 新 | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Ngôi sao đang toả sáng |
Tử Văn | Zi Wén | 子 聞 | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | Làm chủ mùa Đông |
Tử Đằng | Zi Téng | 子 腾 | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Sở Tiêu | Suǒ Xiāo | 所 逍 | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Nhật Tâm | Rì Xīn | 日 心 | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | Yè Yuè | 夜 月 | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
Tán Cẩm | Zàn Jǐn | 赞 锦 | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 | Chiến đấu cho tới cùng |
Tiếp theo là tên tiếng trung hay cho bé gái và các bạn nữ. Hãy lựa chọn tên trung quốc nào bạn thích nhé.
Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái
Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên Trung Quốc hay |
Cẩn Mai | jǐn méi | 瑾梅 | 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai |
Di Giai | yí jiā | 怡佳 | phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
Giai Kỳ | jiā qí | 佳琦 | mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp |
Hải Quỳnh | hǎi qióng | 海琼 | 琼 một loại ngọc đẹp |
Hâm Đình | xīn tíng | 歆婷 | 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp |
Hân Nghiên | xīn yán | 欣妍 | xinh đẹp, vui vẻ |
Hi Văn | xī wén | 熙雯 | đám mây xinh đẹp |
Họa Y | huà yī | 婳祎 | thùy mị, xinh đẹp |
Kha Nguyệt | kē yuè | 珂玥 | 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần |
Lộ Khiết | lù jié | 露洁 | trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương |
Mộng Phạn | mèng fàn | 梦梵 | 梵 thanh tịnh |
Mỹ Lâm | měi lín | 美琳 | xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
Mỹ Liên | měi lián | 美莲 | xinh đẹp như hoa sen |
Ninh Hinh | níng xīn | 宁馨 | ấm áp, yên lặng |
Nghiên Dương | yán yáng | 妍洋 | biển xinh đẹp |
Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | trân quý như ngọc |
Nguyệt Thiền | yuè chán | 月婵 | xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
Nhã Tịnh | yǎ jìng | 雅静 | điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
Như Tuyết | rú xuě | 茹雪 | xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết |
Nhược Vũ | ruò yǔ | 若雨 | giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ |
Quân Dao | jùn yáo | 珺瑶 | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
Tịnh Hương | jìng xiāng | 静香 | điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | an tĩnh, ngon ngoãn |
Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | người con gái có tài |
Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | thanh tú, xinh đẹp |
Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | đẹp đẽ như tuyết |
Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | người con gái thông minh |
Thanh Hạm | qīng hàn | 清菡 | thanh tao như đóa sen |
Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | nhã nhặn, thanh tao |
Thần Phù | chén fú | 晨芙 | hoa sen lúc bình minh |
Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | có tài văn chương, có nội hàm |
Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | nho nhã, lãng mạn |
Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | xinh đẹp như thi họa |
Thịnh Hàm | shèng hán | 晟涵 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
Thịnh Nam | shèng nán | 晟楠 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc |
Thư Di | shū yí | 书怡 | dịu dàng nho nhã, được lòng người |
Thường Hi | cháng xī | 嫦曦 | dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
Uyển Dư | wǎn yú | 婉玗 | xinh đẹp, ôn thuận |
Uyển Đình | wǎn tíng | 婉婷 | hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa |
Vũ Đình | yǔ tíng | 雨婷 | thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
Vũ Gia | yǔ jiā | 雨嘉 | thuần khiết, ưu tú |
Y Na | yī nà | 依娜 | phong thái xinh đẹp |
Nguyệt Thảo | Yuè Cǎo | 月 草 | ánh trăng sáng trên thảo nguyên |
Hiểu Khê | Xiǎo Xī | 曉 溪 | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ |
Tử Yên | Zi Ān | 子 安 | Cuộc đời bình yên, không sóng gió |
Bội Sam | Bèi Shān | 琲 杉 | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội |
Tiêu Lạc | Xiāo Lè | 逍 樂 | Âm thanh tự tại, phiêu diêu |
Châu Sa | Zhū Shā | 珠 沙 | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả |
Y Cơ | Yī Jī | 医 机 | Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người |
Tư Hạ | Sī Xiá | 思 暇 | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính |
Hồ Điệp | Hú Dié | 蝴 蝶 | Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh |
Tĩnh Anh | Jìng Yīng | 靜 瑛 | Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc |
Á Hiên | Yà Xuān | 亚 轩 | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
Bạch Dương | Bái Yáng | 白 羊 | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở |
Thục Tâm | Shū Xīn | 淑 心 | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng |
Uyển Đồng | Wǎn Tóng | 婉 瞳 | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
Tú Linh | Xiù Líng | 秀 零 | Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
Giai Tuệ | Jiā Huì | 佳 慧 | Tài chí, thông minh hơn người |
Cẩn Y | Jǐn Yì | 谨 意 | Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận |
Hiểu Tâm | Xiǎo Xīn | 晓 心 | Người sống tình cảm, hiểu người khác |
Phía trên là tên Trung Quốc hay cho bé trai/nam và bé gái/nữ. Còn dưới đây là Tên tiếng trung cho ngôn tình. Ít được sử dụng trong thực tế, đa phần để viết truyện.
Tên trung quốc hay trong ngôn tình
Tên trung quốc hay cho Nam được yêu thích
Ái Tử Lạp | Huyết Tử Thiên Vương |
An Vũ Phong | Huyết Tư Vũ |
Anh Nhược Đông | Huyết Thiên Thần |
Âu Dương Dị | Huyết Thiên Thần |
Âu Dương Hàn Thiên | Huyết Vô Phàm |
Âu Dương Thiên Thiên | Kim Triệu Phượng |
Âu Dương Vân Thiên | Kha Luân |
Bác Nhã | Khải Lâm |
Bạch Á Đông | Khánh Dương |
Bạch Doanh Trần | Khinh Hoàng |
Bạch Đăng Kỳ | Không Vũ |
Bạch Đồng Tử | Lạc Nguyệt Dạ |
Bạch Hải Châu | Lam Ly |
Bạch Kỳ Thiên | Lam Tiễn |
Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba | Lam Vong Nhiệt Đình |
Bạch Lăng Đằng | Lãnh Hàn |
Bạch Liêm Không | Lãnh Hàn Thiên Lâm |
Bạch Nhược Đông | Lãnh Hàn Thiên Lâm |
Bạch Phong Thần | Lãnh Tuyệt Tam |
Bạch Tuấn Duật | Lăng Bạch Ngôn |
Bạch Tử Du | Lăng Phong Sở |
Bạch Tử Hàn | Lăng Thần Nam |
Bạch Tử Hy | Lăng Triệt |
Bạch Tử Liêm | Lâm Qua Thần |
Bạch Tử Long | Lâm Thiên |
Bạch Thiển | Lệnh Băng |
Bạch Thiên Du | Liên Tử |
Bạch Vĩnh Hy | Long Trọng Mặc |
Bạch Vũ Hải | Lục Giật Thần |
Bài Cốt | Lục Hạ Tiên |
Bắc Thần Vô Kì | Lục Song Băng |
Băng Hàn Chi Trung | Lữ Tịnh Nhất Qua |
Băng Liên | Lưu Bình Nguyên |
Băng Tân Đồ | Lưu Hàn Thiên |
Băng Vũ Hàn | Lưu Tinh Vũ |
Cảnh Nhược Đông | Ly Dương Lâm |
Cẩm Mộ Đạt Đào | Lý Hàn Ân |
Cố Tư Vũ | Lý Hàn Trạc |
Cơ Uy | Lý Phong Chi Ẩn |
Cửu Hàn | Lý Tín |
Cửu Minh Tư Hoàng | Lý Thiên Vỹ |
Cửu Vương | Lý Việt |
Châu Khánh Dương | Mạc Hàn Lâm |
Châu Nguyệt Minh | Mạc Khiết Thần |
Chi Vương Nguyệt Dạ | Mạc Lâm |
Chu Hắc Minh | Mạc Nhược Doanh |
Chu Hoàng Anh | Mạc Phong Tà |
Chu Kỳ Tân | Mạc Quân Nguyệt |
Chu Nam Y | Mai Trạch Lăng |
Chu Tử Hạ | Mạn Châu Sa Hoàng |
Chu Thảo Minh | Mặc Hàn |
Chu Trình Tây Hoàng | Mặc Hiền Diệu |
Chu Vô Ân | Mặc Khiết Thần |
Chu Y Dạ | Mặc Khinh Vũ |
Dạ Chi Vũ Ưu | Mặc Nhược Vân Dạ |
Dạ Đặng Đăng | Mặc Tư Hải |
Dạ Hiên | Mặc Tử Hoa |
Dạ Hoàng Minh | Mặc Thi Phàm |
Dạ Nguyệt | Minh Hạ |
Dạ Tinh Hàm | Minh Hạo Kỳ |
Dạ Thiên | Minh Hạo Vũ |
Dạ Thiên Ẩn Tử | Mộc Khinh Ưu |
Dịch Khải Liêm | Nam Chí Phong |
Diệp Chi Lăng | Nam Lăng |
Diệp Hàn Phòng | Nghịch Tử |
Diệp Lạc Thần | Nguyên Ân |
Diệp Linh Phong | Nguyên Bình |
Doãn Bằng | Nguyệt Bạch |
Doanh Chính | Nguyệt Dực |
Duy Minh | Nguyệt Lâm |
Dương Diệp Hải | Nguyệt Mặc |
Dương Dương | Nguyệt Thiên |
Dương Hàn Phong | Nguyệt Vọng |
Dương Lâm Nguyệt | Nha Phượng Lưu |
Dương Nhất Hàn | Nhan Mạc Oa |
Dương Nhất Thiên | Nhan Từ Khuynh |
Dương Tiễn | Nhan Tử Khuynh |
Đặng Dương | Nhân Thiên |
Đặng Hiểu Tư | Nhất Lục Nguyệt |
Điềm Y Hoàng | Nhất Tiếu Chi Vương |
Đình Duy Vũ | Nhu Bình |
Độc Cô Tư Mã | Phan Cảnh Liêm |
Độc Cô Tư Thần | Phi Điểu |
Độc Cô Thân Diệp | Phong Anh Kỳ |
Đông Bông | Phong Âu Dương |
Đông Hoàng | Phong Bác Thần |
Đông Phương Bất Bại | Phong Diệu Thiên |
Đông Phương Hàn Thiên | Phong Dương Chu Vũ |
Đông Phương Tử | Phong Kỳ Minh |
Đường Nhược Vũ | Phong Lam La |
Giang Hải Vô Sương | Phong Liêm Hà |
Hạ Tử Băng | Phong Liên Dực |
Hà Từ Hoàng | Phong Nghi Diệp Lâm |
Hải Lão | Phong Nguyệt |
Hàn Bạo | Phong Nhan Bạch |
Hàn Bảo Lâm | Phong Tử Tô |
Hàn Băng Nghi | Phong Thanh Hương |
Hàn Băng Phong | Phong Thần Dật |
Hàn Cửu Minh | Phong Thần Vũ |
Hàn Dương Phong | Phong Thiên |
Hàn Kỳ | Phong Ưu Vô |
Hàn Lam Vũ | Phong Vĩ Bắc |
Hàn Nhật Thiên | Phú Hào |
Hàn Tiết Thanh | Phúc Tử Minh |
Hàn Tuyết Tử | Phượng Tư Sở |
Hàn Tử Lam | Quan Thục Di |
Hàn Tử Thiên | Quan Thượng Phong |
Hàn Thiên Anh | Quan Thượng Thần Phong |
Hàn Thiên Ngạo | Quân Ngọc Từ Mạc |
Hàn Trạch Minh | Quý Thuần Khanh |
Hắc Diệp Tà Phong | Sát Địch Giả |
Hắc Hà Vũ | Song Thiên Lãnh |
Hắc Hồ Điệp | Sở Trí Tu |
Hắc Mộc Vu | Tát Na Đặc Tư |
Hắc Nguyệt | Tiết Triệt |
Hắc Nguyệt | Tiểu Bàng Giải |
Hắc sát | Tiểu Tử Mạn |
Hoàn Cẩm Nam | Tiểu Thang Viên |
Hoàng Gia Hân | Tiêu Vũ Đạt |
Huân Bất Đồ | Toàn Phong Thần Dật |
Huân Cơ | Túc Lăng Hạ |
Huân Hàn Trạc | Tuyết Kỳ Phong Lãnh |
Huân Khinh Dạ | Tư Âm |
Huân Nguyệt Du | Tử Bạch Ngôn |
Huân Phàm Long | Tử Cảnh Nam |
Huân Từ Liêm | Tử Cấm Thụy |
Huân Tử Phong | Tử Dạ Thiên |
Huân Thiên Hàn | Tử Dịch Quân Nguyệt |
Huân Vi Định | Tứ Diệp Thảo |
Huân Vô Kỳ | Tử Du |
Huân Vu Nhất | Tử Giải Minh |
Huyền Hàn | Tử Hạ Vũ |
Huyền Minh | Tử Hàng Ba |
Huyết Bạch | Tử Kiều |
Huyết Bạch Vũ Thanh | Tử Kỳ Tân |
Huyết Na Tử | Tử Khướt Thần |
Huyết Ngạn Nhiên | Tử Lam Phong |
Huyết Ngôn Việt | Tử Lam Tiêu |
Huyết Từ Ca | Tử Lệ Hàn Khiết |
Huyết Tư Khả | Tử Lý Khanh |
Huyết Tử Lam | Tử Mặc hàn lâm |
Huyết Tử Lam | Tử Nhạc Huân |
Trần Di Duy | Tử Tinh thần |
Triệt Vân Thiên | Tử Thiên |
Uông Tô Lang | Tử Thiên Vũ |
Ưu Vô Song Hoàng | Tử Trạch |
Vọng Xuyên Mạn | Tứ Trọng |
Vô Hi Triệt | Tử Vĩnh Tuân |
Vô Nguyệt Đông Phương | Tường Vy An |
Vu Dịch | Thác Bạt |
Vu Tử Ân | Thiên Ái |
Vũ Vũ | Thiên Bảo Lâm |
Vương Đình Mặc | Thiên Cửu Chu |
Vương Giải | Thiên Chỉ Hạc |
Vương Khuynh Quyết Ngọc | Thiên Di |
Vương Phượng Hoàng | Thiên Diệp Vũ |
Vương Tử Tinh Thần | Thiên Hàn |
Vương Thiên Ân | Thiên Hàn Thần |
Xuân Nguyệt | Thiên Kì Vinh |
Xung Điền Tổng Tư | Thiên Lăng Sở |
Yến Vương | Thiên Mạc |
Thiên Trọng | Thiên Nguyệt |
Thiên Vi | Thiên Nhạc Phong |
Thương Nguyệt | Thiên Nhi Tử Hàn |
Trầm Lăng | Thiên Phong |
Tên trung quốc hay cho Nữ được yêu thích
Bạch Tiểu Nhi | Lam Tuyết Y |
Bạch Uyển Nhi | Lãnh Cơ Uyển |
Băng Ngân Tuyết | Lãnh Cơ Vị Y |
Cẩn Duệ Dung | Lãnh Hàn Băng |
Cố Tịnh Hải | Liễu Huệ Di |
Diệp Băng Băng | Liễu Nguyệt Vân |
Du Du Lan | Liễu Thanh Giang |
Đào Nguyệt Giang | Liễu Vân Nguệt |
Đoàn Tiểu Hy | Lục Hy Tuyết |
Đường Bích Vân | Minh Nhạc Y |
Gia Linh | Nam Cung Nguyệt |
Hạ Giang | Nhã Hân Vy |
Hạ Như Ân | Nhạc Y Giang |
Hà Tĩnh Hy | Nhược Hy Ái Linh |
Hàn Băng Tâm | Phan Lộ Lộ |
Hàn Kỳ Âm | Tạ Tranh |
Hàn Kỳ Tuyết | Tà Uyển Như |
Hàn Tiểu Hy | Tuyết Băng Tâm |
Hàn Tĩnh Chi | Tuyết Linh Linh |
Hàn Yên Nhi | Tử Hàn Tuyết |
Hiên Huyên | Thanh Ngân Vân |
Hồng Minh Nguyệt | Thẩm Nhược Giai |
Khả Vi | Thiên Kỳ Nhan |
Lạc Tuyết Giang | Thiên Ngột Nhiên |
Y Trân | Triệu Vy Vân |
Tên tiếng Trung hay theo mệnh
Tổng hợp tên tiếng Trung hay theo mệnh được ưa thích nhất, có ý nghĩa nhất.
Tên tiếng Trung theo mệnh Kim
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
ĐOAN | 端 | Duān |
DẠ | 夜 | Yè |
MỸ | 美 | Měi |
HIỀN | 贤 | Xián |
NGUYÊN | 原 | Yuán |
THẮNG | 胜 | Shèng |
NGÂN | 银 | Yín |
Kính | 眼镜 | Yǎnjìng |
Khanh | 卿 | qīng |
CHUNG | 终 | Zhōng |
NHI | 儿 | Er |
Nghĩa | 手段 | Shǒuduàn |
Trang | 妝 | Zhuāng |
XUYẾN | 串 | Chuàn |
Tiền | 钱 | Qián |
HÂN | 欣 | Xīn |
Tâm | 心 | xīn |
PHONG | 峰 | Fēng |
PHONG | 风 | Fēng |
VI | 韦 | Wéi |
VÂN | 芸 | Yún |
DOÃN | 尹 | Yǐn |
LỤC | 陸 | Lù |
PHƯỢNG | 凤 | Fèng |
THẾ | 世 | Shì |
HỮU | 友 | You |
Tâm | 心 | xīn |
VÂN | 芸 | Yún |
Kiến | 蚂蚁 | Mǎyǐ |
Tên tiếng Trung theo mệnh Mộc
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
BA | 波 | Bō |
BÁCH | 百 | Bǎi |
Bản | 本 | Běn |
BÍNH | 柄 | Bǐng |
BÌNH | 平 | Píng |
CHI | 芝 | Zhī |
Chu | 珠 | Zhū |
Cúc | 菊 | jú |
CUNG | 工 | Gōng |
ĐÀO | 桃 | Táo |
ĐỖ | 杜 | Dù |
Đông | 东 | Dōng |
HẠNH | 行 | Xíng |
Huệ | 色调 | Sèdiào |
HƯƠNG | 香 | Xiāng |
KHÔI | 魁 | Kuì |
Kiện | 要起诉 | Yào qǐsù |
KỲ | 淇 | Qí |
Kỷ | 纪 | Jì |
Lam | 蓝 | Lán |
LÂM | 林 | Lín |
LÂM | 林 | Lín |
LAN | 兰 | Lán |
LÊ | 黎 | Lí |
Liễu | 柳 /蓼 | liǔ / liǎo |
LÝ | 李 | Li |
MAI | 梅 | Méi |
NAM | 南 | Nán |
Nguyễn | 阮 | ruǎn |
NHÂN | 人 | Rén |
Phúc | 福 | Fú |
PHƯƠNG | 芳 | Fāng |
QUAN | 关 | Guān |
Quý | 贵 | guì |
QUỲNH | 琼 | Qióng |
SÂM | 森 | Sēn |
Sửu | 丑 | chǒu |
THẢO | 草 | Cǎo |
THƯ | 书 | Shū |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Trà | 茶 | Chá |
TRÚC | 竹 | Zhú |
TÙNG | 松 | Sōng |
XUÂN | 春 | Chūn |
Tên tiếng Trung theo mệnh Thủy
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
AN | 安 | an |
BÁ | 伯 | Bó |
Băng | 冰 | Bīng |
Băng | 冰 | Bīng |
Biển | 海 | hǎi |
BÙI | 裴 | Péi |
CUNG | 工 | Gōng |
Cương | 疆 | Jiāng |
DANH | 名 | Míng |
ĐẠO | 道 | Dào |
Đoàn | 团 | Tuán |
Đồng | 童 | Tóng |
Dư | 余 | Yú |
GIANG | 江 | Jiāng |
GIAO | 交 | Jiāo |
Giáp | 甲 | Jiǎ |
HÀ | 何 | Hé |
Hải | 海 | Hǎi |
HÀN | 韩 | Hán |
HẬU | 后 | hòu |
HIỆP | 侠 | Xiá |
HỒ | 胡 | Hú |
HOA | 花 | Huā |
HOÀN | 环 | Huán |
HOÀN | 环 | Huán |
HỢI | 亥 | Hài |
Hội | 会 | Huì |
HỢP | 合 | Hé |
HƯNG | 兴 | Xìng |
KHẢI | 啓 (启) | Qǐ |
KHẢI | 凯 | Kǎi |
Khanh | 卿 | qīng |
KHÁNH | 庆 | Qìng |
KHOA | 科 | Kē |
KHUÊ | 圭 | Guī |
Khương | 羌 | qiāng |
Kiện | 要起诉 | Yào qǐsù |
KIỀU | 翘 | Qiào |
KỲ | 淇 | |
Lệ | 丽 | Lì |
Loan | 湾 | Wān |
LUÂN | 伦 | Lún |
Nga | 俄国 | Éguó |
Nhân | 人 | Rén |
NHƯ | 如 | Rú |
Nhung | 绒 | róng |
PHI | 菲 | Fēi |
QUÂN | 军 | Jūn |
Quyết | 决 | jué |
Quyết | 决 | jué |
Sáng | 创 | Chuàng |
THƯƠNG | 鸧 | Cāng |
THƯƠNG | 怆 | Chuàng |
THỦY | 水 | Shuǐ |
Tiên | 仙 | Xian |
TIẾN | 进 | Jìn |
TÍN | 信 | Xìn |
TOÀN | 全 | Quán |
Tôn | 孙 | sūn |
Tráng | 壮 | Zhuàng |
TRÍ | 智 | Zhì |
Triệu | 赵 | zhào |
TRINH | 貞 贞 | Zhēn |
Trọng | 重 | zhòng |
Tuyên | 宣 | Xuān |
UYÊN | 鸳 | Yuān |
UYỂN | 苑 | Yuàn |
VÕ | 武 | Wǔ |
VŨ | 武 | Wǔ |
VŨ | 羽 | Wǔ |
Tên tiếng Trung theo mệnh Hỏa
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
ÁNH | 映 | Yìng |
BÍNH | 柄 | Bǐng |
Bội | 背 | Bèi |
CẨM | 锦 | Jǐn |
CAO | 高 | Gāo |
ĐAN | 丹 | Dān |
ĐĂNG | 登 | Dēng |
ĐĂNG | 灯 | Dēng |
ĐIỂM | 点 | Diǎn |
ĐỨC | 德 | Dé |
DUNG | 蓉 | Róng |
DƯƠNG | 羊 | Yáng |
DƯƠNG | 杨 | Yáng |
HẠ | 夏 | Xià |
HIỆP | 侠 | Xiá |
HOÁN | 奂 | Huàn |
HỒNG | 红 | Hóng |
HUÂN | 勋 | Xūn |
HÙNG | 雄 | Xióng |
HUY | 辉 | Huī |
HUYỀN | 玄 | |
KIM | 金 | Jīn |
LINH | 泠 | Líng |
Lô | 芦 | Lú |
Lưu | 刘 | liú |
LY | 璃 | Lí |
MINH | 明 | Míng |
NAM | 南 | Nán |
NHẬT | 日 | Rì |
NHIÊN | 然 | Rán |
QUANG | 光 | Guāng |
Sáng | 创 | Chuàng |
THÁI | 泰 | Zhōu |
THANH | 青 | Qīng |
THU | 秋 | Qiū |
TRẦN | 陈 | Chén |
Vi | 韦 | Wēi |
Yên | 安 |
Tên tiếng Trung theo mệnh Thổ
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
ANH | 英 | Yīng |
BẠCH | 白 | Bái |
BẰNG | 冯 | Féng |
BẢO | 宝 | Bǎo |
Bát | 八 | Bā |
BÍCH | 碧 | Bì |
CHÂU | 朱 | Zhū |
CÔN | 昆 | Kūn |
CÔNG | 公 | Gōng |
ĐẠI | 大 | Dà |
ĐẶNG | 邓 | Dèng |
ĐIỀN | 田 | Tián |
DIỆP | 叶 | Yè |
DIỆU | 妙 | Miào |
ĐINH | 丁 | Dīng |
ĐỘ | 度 | Dù |
GIÁP | 甲 | Jiǎ |
HÒA | 和 | |
HOÀNG | 黄 | Huáng |
HUẤN | 训 | Xun |
KHUÊ | 圭 | Guī |
KIÊN | 坚 | Jiān |
KIỆT | 杰 | Jié |
KỲ | 淇 | Qí |
LẠC | 乐 | Lè |
LONG | 龙 | Lóng |
LÝ | 李 | Li |
NGHỊ | 议 | (Yì |
Nghiêm | 严 | yán |
NGỌC | 玉 | Yù |
QUÂN | 军 | Jūn |
SƠN | 山 | Shān |
Thạch | 石 | shí |
Thân | 申 | Shēn |
THÀNH | 城 | Chéng |
THÀNH | 成 | Chéng |
THÀNH | 诚 | Chéng |
THẢO | 草 | Cǎo |
THÔNG | 通 | Tōng |
TRUNG | 忠 | Zhōng |
Trường | 长 | cháng |
VĨNH | 永 | Yǒng |
Tên tiếng Trung 12 cung hoàng đạo
Tên tiếng Trung 12 cung hoàng đạo chuẩn
1. 白羊座 /Báiyángzuò/ Bạch Dương | 7. 天秤座 /Tiānchèngzuò/ Thiên Bình |
2. 金牛座 / Jīnniúzuò/ Kim Ngưu | 8. 天蝎座 /Tiānxiēzuò/ Bọ cạp |
3. 双子座 /Shuāngzǐzuò / Song Tử | 9. 射手座 /Shèshǒu zuò/ Nhân Mã |
4. 巨蟹座 /Jùxièzuò / Cự Giải | 10. 摩羯座 / Mójiézuò/ Ma Kết |
5. 狮子座 / Shīzǐzuò/ Sư Tử | 11. 水瓶座 /Shuǐpíng zuò/ Bảo Bình |
6. 处女座 / Chǔnǚ zuò/ Xử Nữ | 12. 双鱼座 /Shuāngyúzuò/ Song Ngư |
Tên tiếng Trung hay cho Facebook và Social
Tên bằng tiếng Trung hay cho Facebook và các mạng xã hội
- 美琳 /měi lín/ (Mỹ Lâm): xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
- 美莲 /měi lián/ (Mỹ Liên): xinh đẹp giống như hoa sen.
- 嫦曦 /cháng xī/ (Thường Hi): dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
- 月婵 /yuè chán/ (Nguyệt Thiền): xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
- 怡佳 /yí jiā/ (Di Giai): xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
- 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp.
- 欣妍:/xīn yán/ (Hân Nghiên): xinh đẹp, vui vẻ.
- 依娜 /yī nà/ (Y Na): cô gái có phong thái xinh đẹp.
- 婉玗 /wǎn yú / (Uyển Dư): xinh đẹp, ôn thuận.
- 雪丽 /xuě lì/ (Tuyết Lệ): đẹp đẽ như tuyết.
- 婳祎 /huà yī/ (Họa Y): thùy mị, xinh đẹp.
- 妍洋 /yán yáng/ (Nghiên Dương): biển xinh đẹp.
- 诗婧:/shī jìng/ (Thi Tịnh): xinh đẹp như thi họa.
- 茹雪 /rú xuě/ (Như Tuyết): xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
- 熙雯:/xī wén/ (Hi Văn): đám mây xinh đẹp.
- 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai.
- 秀影 /xiù yǐng/ (Tú Ảnh): thanh tú, xinh đẹp.
- 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp.
- 雨婷 /yǔ tíng/ (Vũ Đình): dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
- 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
Như vậy qua nội dung trên chắc bạn đã biết cách dịch tên trung quốc của mình, cách đặt tên tiếng Trung cho nữ, nam hay ý nghĩa nhất đúng không nào, hy vọng qua nội dung này OECC VIET NAM có thể giúp bạn có thêm được những kiến thức mới.
Từ khóa liên quan:
dịch tên tiếng việt sang tiếng trung | ten tieng trung |
tên tiếng trung hay | nhậm gia luân tên tiếng trung |
tên trong tiếng trung | tên nam tiếng trung |
tên tiếng trung hay cho nữ | tên con trai tiếng trung |
dịch tên tiếng trung sang tiếng việt | tên tiếng trung cho nam |
họ tên tiếng trung | dịch họ tên tiếng việt sang tiếng trung |
ý nghĩa tên tiếng trung | tên bằng tiếng trung |
tên tiếng trung của bạn là gì | tên phương trong tiếng trung |
cúc tịnh y tên tiếng trung | tên nga trong tiếng trung |
dịch tên tiếng trung | họ tên trong tiếng trung |
tên tiếng việt sang tiếng trung | tên người trong tiếng trung |
dịch tên tiếng việt sang tiếng trung quốc | tên tiếng trung hay cho facebook |
dịch tên sang tiếng trung | một mũi tên trúng hai đích tiếng anh |
tên tiếng trung cho nữ | tên tiếng trung của tiêu chiến |
tên tiếng trung hiếm | tên tiếng trung của bạn |
họ tên tiếng trung hay | tên tiếng trung hay cho nữ trong game |
tên tiếng trung hay cho nam |