Xin lỗi tiếng Trung Tổng hợp Mẫu câu Tha thứ Đúng hoàn Cảnh

Trong cuộc sống, có những lúc vui mừng, những lúc buồn bã, khi chúng ta cần nói lời cảm ơn nhưng đôi khi chúng ta phải nói xin lỗi và tha thứ. Mọi người vẫn nói “Lời nói không lấy tiền để mua – Chọn những từ làm hài lòng nhau”, vâng, nói xin lỗi và tha thứ vào đúng thời điểm sẽ giúp chúng ta giảm bớt những mâu thuẫn và xung đột trong giao tiếp và các mối quan hệ xã hội của Trung Quốc. Cùng OECC VIET NAM  tìm hiểu qua một số mẫu câu xin lỗi tiếng Trung qua phần nội dung sau.

Xin lỗi tiếng Trung khi gây ra lỗi lầm

Lúc đó ta nói: 对不起 /duìbùqǐ/

Ví dụ: 

Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi.

对不起, 我把你的新裙子弄脏了

Duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le

Xin lỗi tiếng Trung khi làm phiền người khác

Lúc đó ta dùng: 不好意思 /bù hǎoyìsi/

Ví dụ:

Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? Điện thoại của tôi hết pin rồi

Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le?  Wǒ de shǒujī méi diànle

不好意思,现在几点了? 我的手机没电了

Tóm lại: Khi mắc sai lầm ta dùng 对不起 /duìbùqǐ/. Khi làm phiền, cảm thấy làm phiền thì dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/

Mẫu câu Xin lỗi tiếng Trung thường dùng

  1. 对不起!请原谅!
    Duì bu qǐ! Qǐng yuánliàng!
    Xin lỗi! Xin thứ lỗi
  2. 真对不起,让您久等了。
    Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le.
    Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu.
  3. 不好意思, 我们是不是在哪里见过了?
    /bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le/
    Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không?
  4. 实在不好意思, 我们要关门了!
    /shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le/
    Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi!
  5. 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅!
    /gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng/
    Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho!
  6. 非常抱歉,我来晚了。
    Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le.
    Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.
  7. 给您添了那么多麻烦,真过意不去。
    Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù.
    Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá.
  8. 我的打字速度很慢, 请多包涵!
    /wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán /
    Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho!
  9. 如果有什么做得不周的地方,请您原谅。
    Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng.
    Nếu chổ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua cho.
  10. 都是我不好,害你误了车。
    Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē.
    Đều tại tôi không tốt, làm bạn bị nhỡ xe.
  11. 我为刚才说的话向您道歉。
    Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn.
    Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy.
  12. 没关系
    Méi guānxì.
    Không sao.
  13. 不用客气。
    Búyòng kèqi.
    Không cần khách sáo.
  14. 没事儿。
    Méi shìr.
    Không việc gì.
  15. 小事一桩,别放在心上。
    Xiǎo shì yì zhuāng, bié fàng zài xīn shang.
    Chỉ là chuyện nhỏ đừng để trong lòng.
  16. 别想了,真的没什么。
    Bié xiǎng le, zhēn de méi shénme.
    Đừng nghĩ nữa, thật sự không có gì đâu.
  17. 这不是你的错。
    Zhè bú shì nǐ de cuò.
    Đây không phải là lỗi của bạn.
  18. 很抱歉, 刚才我有些急躁。
    /hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào/
    Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp.
  19. 很抱歉我这么早就来烦扰你。
    /hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ/
    Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu.
  20. 实在抱歉, 我已无能为力了。
    /shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le/
    Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi.
  21. 真的很抱歉, 我不能答应你的请求。
    /zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú /
    Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn.
  22. 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉!
    /wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn/
    Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi!
  23. 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅!
    /wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng/
    Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ!
  24. 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了!
    /bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/
    Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được!
  25. 我的打字速度很慢, 请多包涵!
    /wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán /
    Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho!
  26. 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你!
    /bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ/
    Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông!
  27. 占了你这么多时间, 真不好意思!
    /zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi/
    Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá!
Xem thêm  Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại: Linh kiện | Phụ kiện | 3G, 4G

Một số câu xin lỗi bằng tiếng Trung chân thành nhất

  1. 很抱歉 /hěn bàoqiàn/: Thật xin lỗi
  2. 请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/  (原谅: /yuánliàng/ – tha thứ): Tha thứ cho tôi một lần này thôi
  3. 是我的错 = 是我不对: /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/: Là lỗi của tôi
  4. …..说声道歉: /xiàng … shuō shēng dàoqiàn/: xin lỗi ai
  5. 我以后一定就改 /wǒ yǐhòu yīdìng jiù gǎi/: lần sau nhất tớ sẽ sửa
  6. 下不为例: /xiàbùwéilì/: sẽ không có lần sau
  7. 多多包涵 /duō duō bāo hán/ thông cảm
  8. 打扰了/dǎ rǎo le/ làm phiền rồi
  9. 难为你了/nán wéi nǐ le/ làm khó cho bạn rồi
  10. 实在对不起!/shí zài duì bù qǐ / Vô cùng xin lỗi!
  11. 真的不好意思!/zhēn de bù hǎo yì si/ Thật sự xin lỗi!
  12. 难为你了/nán wéi nǐ le/ Làm khó cho bạn rồi