Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 tiếng Anh là gì?

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 tiếng Anh là gì?

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 tiếng Anh là gì?

Ngày Phụ nữ Việt Nam là ngày gì?

Ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 là một ngày lễ kỷ niệm nhằm tôn vinh phụ nữ, được tổ chức vào ngày 20/10 hàng năm ở Việt Nam.

Vào dịp này, phụ nữ ở Việt Nam được nhiều người bày tỏ sự quan tâm và tôn vinh dưới nhiều hình thức nhưng phổ biến nhất vẫn là tặng hoa hồng, thiệp và kèm theo những lời chúc mừng.

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 tiếng Anh là gì?

Ngày Phụ nữ trong tiếng Anh là Women’s Day.

Tương tự, ngày Phụ nữ Việt Nam được gọi là Vietnamese Women’s Day.

Tờ AsiaOne: “The festival will end on Vietnamese Women’s Day on 20th October…”

Báo Vietnam News có bài viết với tiêu đề “Gift market bursting at the seams for Vietnamese Women’s Day” (Ngập tràn thị trường quà tặng nhân ngày Phụ nữ Việt Nam).

Từ vựng về ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10

– Happy Vietnamese Women’s Day: chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam

– Celebrate /ˈselɪbreɪt/: kỷ niệm

– Aunt /ˈʌŋ.kəl/: cô, dì

– Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/: con gái

– Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/: bà

– Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: cháu gái

– Mother /ˈmʌð.ɚ/ hoặc Mom /mɒm/: mẹ

– Niece /niːs/: cháu gái

– Sister /ˈsɪs.tɚ/: chị gái, em gái

– Adorable /əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu

– Attractive /əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn

– Beautiful /ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp

– Benevolent /bəˈnevələnt/: nhân ái

Xem thêm  Ngày Nghỉ Bù Tiếng Anh Là Gì, Dịch Sang Tiếng Anh Nghỉ Bù Là Gì

– Capable /ˈkeɪpəbl/: đảm đang

– Compliant /kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

– Faithful /ˈfeɪθfl/: thủy chung

– Industrious /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

– Lovely /ˈlʌv.li/: đáng yêu

– Elegance /ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng

– Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

– Resilient /rɪˈzɪliənt/: kiên cường

– Resourceful /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát

– Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh

– Virtuous /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

– Thrifty /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

– Tidy /ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng

– Graceful /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều

– Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm

– Soothing /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng