Ban giám đốc tiếng Anh là gì?

Với những cá nhân quan tâm lĩnh vực doanh nghiệp thì ban giám đốc là một khái niệm vô cùng quen thuộc. Tuy nhiên với các cá nhân nước ngoài, chắc hẳn có nhiều thắc mắc ban giám đốc tiếng Anh là gì?

Bài viết dưới đây sẽ giúp quý vị giải thích được khái niệm này một cách chính xác nhất.

Ban giám đốc là gì?

Ban giám đốc là một bộ phận trong cơ cấu tổ chức của công ty, thực hiện một số công việc điều hành, quản lý nhất định, nhằm đảm bảo hiệu quả hoạt động của công ty.

Ban giám đốc thường được chủ sở hữu của công ty thuê hoặc bổ nhiệm từ cổ đông thành viên trong công ty, phù hợp với các quy định của pháp luật.

Ban giám đốc là những người đại diện theo pháp luật cho công ty, thay mặt công ty thực hiện giao kết các hợp đồng, đại diện trong các quan hệ dân sự, quan hệ pháp luật phát sinh trong quá trình hoạt động của công ty.

Ban giám đốc tại các công ty có thể được tổ chức, năm giữ tại nhiều vị trí khác nhau như giám đốc diều hành, giám đốc kinh doanh, giám đốc truyền thông, giám đốc nhân sự.

Ban giám đốc tại các công ty có thể có tên gọi khác nhau là giám đốc hoặc tổng giám đốc.

Ban giám đốc thường được tổ chức tại công ty cổ phần, công ty cổ phần thường là mô hình công ty lớn, nhiều các cổ đông, có khả năng hy động vốn lớn. Do vậy cần có sự hoạt động giám sát, quản lý từ ban giám đốc giúp cho cơ cấu tổ chức của công ty được chặt chẽ hơn.

Xem thêm  Bồn tắm tiếng anh là gì? Một số từ vựng thiết bị vệ sinh nhà tắm

Ban giám đốc tiếng Anh là gì?

Ban giám đốc tiếng Anh là Board of Directors.

Ban giám đốc trong tiếng Anh nghĩa là:

The Board of Directors is a part of the company’s organizational structure, performing certain operations and management tasks to ensure the company’s operational efficiency.

The board of directors is usually hired or appointed by the company owner from a member shareholder in the company, in accordance with the law.

The Board of Directors is the legal representative of the company, performing on behalf of the company to enter into contracts, representatives in civil relations, legal relations arising during the company’s operation. .

Boards of directors in companies can be organized and held years in different positions such as executive director, sales director, communications director, human resources director.

Board of directors in companies can have different names as director or general director.

The Board of Directors is usually organized in a joint stock company, a joint stock company is usually a large company model, with many shareholders, capable of raising large capital. Therefore, it is necessary to have the supervision and management from the board of directors to help the company’s organizational structure be more strict.

Ví dụ một số từ liên quan đến ban giám đốc tiếng Anh là gì?

Giám đốc có nghĩa tiếng Anh là Director.

Tổng giám đốc có nghĩa tiếng Anh là General manager.

Quản lý có nghĩa tiếng Anh là Manager.

Người điều hành có nghĩa tiếng Anh là Operator.

Công ty có nghĩa tiếng Anh là Company.

Xem thêm  Su Hào trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Giám đốc điều hành có nghĩa tiếng Anh là Managing director.

Hội đồng quản trị có nghĩa tiếng Anh là Administrative Council.

Phó giám đốc có nghĩa tiếng Anh là Vice president.

Phó tổng giám đốc có nghĩa tiếng Anh là Deputy General Manager.

Tập đoàn có nghĩa tiếng Anh là Group.

Một số ví dụ về ban giám đốc tiếng Anh là gì?

Dưới đây chúng tôi xin liệt kê một số ví dụ điển hình về ban giám đốc tiếng Anh như sau:

Ban giám đốc có phải người nắm giữ chức vụ cao nhất ở công ty không?- Is the board of directors holding the top position in the company?

Ban giám đốc một công ty thường có mấy người?- How many people does the board of directors of a company usually have?

Người nào có thể trở thành ban giám đốc trong công ty?- Who can become the board of directors in the company?

Ban giám đốc thường được tổ chức ở các loại hình công ty nào?- In what types of companies is the board of directors organized?