Bị hỏng tiếng Anh là gì? Cách dùng bị hỏng từ A-Z – Teachersgo blog

Bị hỏng tiếng Anh là gì? Nhắc đến “đồ đạc bị hỏng”, bạn nghĩ ngay từ “broken”? Nhưng tiếng Anh trong cuộc sống thường ngày, có rất nhiều sự cố không thể dùng từ “broken”.Xem bài này bạn sẽ biết nói bị hỏng đúng hoàn cảnh!

Chúng ta hãy xem từ “broken”, từ được sử dụng phổ biến nhất này trước, đôi khi từ này có thể được thay bằng cụm “out of order”

>>Nhấn vào đây để nghe phát âm và cách dùng broken<<

The elevator was broken so we had to take the stairs.

= The elevator was out of order so we had to take the stairs.

Thang máy bị hỏng nên chúng tôi phải đi cầu thang bộ.

Đối với những kiểu “bị hỏng” phải nói thế nào đây? Các bạn cùng xem nhé!

Table of Contents (Mục lục)

Cách nói bị hỏng tiếng Anh trong cuộc sống thường ngày

Đồ điện tử bị hỏng tiếng Anh là gì?

Xe ô tô bị hỏng thì nói thế nào?

Cách nói bị hỏng tiếng Anh trong cuộc sống thường ngày

  • go bad/ spoil: thức ăn bị hỏng

Theo nghĩa đen “go bad” có nghĩa là “bị hỏng”; “spoil” khi làm động từ có nghĩa là “làm hỏng”, thức ăn biến chất bị hỏng có thể nói “The food is spoilt”.

My boyfriend and I planned to cook at home but all the vegetable had gone bad so we ate out.

Tôi và bạn trai vốn định nấu ăn ở nhà nhưng rau hỏng hết nên chúng tôi ra ngoài ăn.

I think the soup is spoilt. It tastes funny.

Tôi nghĩ món súp này đã hỏng, nó có vị rất lạ.

  • turn sour: bị chua

Bạn có thể sử dụng cụm từ này nếu bạn muốn diễn đạt rõ ràng thực phẩm “có mùi chua”.

Lisa forgot to put the milk in the refrigerator so it turned sour.

Lisa quên cho sữa vào tủ lạnh nên sữa đã bị chua.

Khi muốn bảo quản thực phẩm nhiều ngày, bạn thường hay thêm đường như chế biến thành mứt, siro….Nhưng khi ăn quá nhiều đường sẽ dễ gây nên bênh tiểu đường, vậy bạn cần tỉnh táo nhận biết đường có trong những thực phẩm nào và chỉ nên ăn một lượng vừa phải. Xem ngay video bên dưới!

Xem thêm  Trình Ký Tiếng Anh Là Gì?

【TED】Liệu bạn có biết chính xác những thực phẩm nào có chứa đường? (Sugar: Hiding in plain sight – Robert Lustig)

  • torn: quần áo bị rách

Eric didn’t realize that his t-shirt was torn. It was so embarrassing!

Eric không nhận ra rằng áo phông của mình đã bị rách. Thật đáng xấu hổ!

  • burn: bóng đèn bị cháy

The lightbulb burned and suddenly the whole room was in complete darkness.

Cả căn phòng chìm trong bóng tối sau khi bóng đèn đột ngột bị cháy.

Đồ điện tử bị hỏng tiếng Anh là gì?

  • crash: gặp sự cố

Khi máy tính gặp sự cố, đừng nói “broken”, nói như vậy người khác sẽ nghĩ rằng máy tính bị rớt vỡ hoặc bị đập vỡ đấy!

My computer crashed in the middle of the video conference and my boss was not happy about it.

Máy tính của tôi gặp sự cố giữa cuộc họp video và sếp của tôi không hài lòng về điều đó.

  • crash / quit unexpectedly: ứng dụng thoát đột ngột

Đôi khi dung lượng điện thoại không đủ hoặc không tương thích với ứng dụng thì ứng dụng sẽ bị “thoát đột ngột”, lúc này bạn có thể sử dụng từ “crash”, còn cụm “quit unexpectedly” là cách sử dụng chính thức của công ty Apple.

This schedule app keeps crashing. I cannot use it.

Ứng dụng lịch liên tục bị thoát đột ngột. Tôi không thể sử dụng nó.

  • skip: bị vấp

Thuật ngữ này được sử dụng khi đĩa CD, bản ghi, v.v. liên tục bị vấp

The record Tom bought in the store kept skipping, so he asked for a return.

Những đĩa nhạc mà Tom mua ở cửa hàng này cứ bị vấp, vì vậy anh ấy đã yêu cầu trả lại.

Xe ô tô bị hỏng thì phải nói thế nào?

  • breakdown / break down: bị chết máy

Brandon’s car broke down when he was driving on the highway. All he could do was to wait for the tow truck.

Xe của Brandon bị chết máy khi anh ấy đang lái xe trên đường cao tốc. Tất cả những gì anh ấy có thể làm là đợi xe kéo đến.

  • have a flat tire / (tire) blow out: bị xẹp lốp / (lốp) xe bị xì

My tire blew out on my way to work, so I missed the presentation.

Lốp xe của tôi bị xì trên đường đến công ty, vì vậy tôi đã bỏ lỡ bài báo cáo.

  • (brake) fail: đứt phanh

Always examine your car carefully to prevent any kind of malfunction, such as brake failure.

Luôn kiểm tra xe cẩn thận để tránh sự cố xảy ra, chẳng hạn như đứt phanh.

Đọc thêm:

Xem thêm  Linh Dương trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bàn trang điểm tiếng Anh là gì? Vật dụng trang trí trong nhà thông dụng nhất, bạn chưa biết!

Kẻ lập dị tiếng Anh là gì? Top 5 cụm từ tiếng Anh theo trend hot nhất!