FULL từ vựng các loại tủ trong tiếng Anh – Teachersgo blog

Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các loại tủ trong tiếng Anh nha! Có rất nhiều từ vựng về tủ, trong tiếng Việt, chúng ta thường nói trực tiếp món đồ đựng trong tủ để biểu đạt công dụng của tủ đó. Nhưng trong tiếng Anh thì không có cách diễn đạt trực quan như vậy đâu! Có lúc chúng ta nghe người khác nói là để đồ vào cabinet, có đôi lúc thì lại nói là để vào closet, những từ này đều chỉ cái tủ đựng đồ, nhưng công dụng chính của nó là gì? Hôm nay Teachersgo sẽ giải thích cho bạn thật chi tiết FULL từ vựng các loại tủ trong tiếng Anh!

  • CÁC LOẠI TỦ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Tiếng Anh Tiếng Việt Đặc điểm Closet · Tủ quần áo

· Tủ để đồ/ phòng thay đồ

· Có thể dùng để chỉ những loại tủ thông thường hoặc để chỉ tủ quần áo trong phòng ngủ

· Đôi khi có thể được sử dụng thay thế cho wardrobe

Wardrobe · Tủ quần áo · Đôi khi có thể được sử dụng thay thế cho closet

· Thường dùng để chỉ những tủ quần áo có thể di chuyển được

Cabinet · Cái tủ/tủ đựng đồ

· Nội các

· Những tủ đựng đồ có không gian khá nhỏ

· Có thể dùng để đựng/để nhiều thứ khác nhau

Cupboard · Cái tủ/tủ nhà bếp · Những tủ đựng đồ có không gian khá nhỏ

· Đa số được dùng để đựng dụng cụ ăn uống, thức ăn,…

Drawer · Ngăn kéo · Một bộ phận của cái tủ Shelf · Cái kệ/giá sách · Tủ mở/thoáng Locker · Tủ đựng đồ · Thường là những tủ có khóa để đựng đồ cá nhân

  • CLOSET

Closettủ quần áo, tủ này sẽ có một không gian nhất định có thể đựng đồ cũng như sử dụng móc quần áo để treo quần áo lên. Closet hơi mang ý nghĩa là “thiết bị lắp đặt”, là vị trí được thiết kế chuyên dùng để đựng quần áo trong nhà.

She stored a lot of luxury handbags in her closet.

Cô ấy để rất nhiều túi xách sang trọng trong tủ của mình.

The child said that there was a monster in his closet.

Thằng bé nói trong tủ của nó có một con quái vật.

Ngoài ra, closet còn có nghĩa là phòng thay đồ trong phòng ngủ, cũng chính là một không gian trong phòng ngủ mà chúng ta có thể bước vào đó để thay quần áo, bởi vì thiết kế này cho phép mọi người “bước vào” để thay quần áo, có thể gọi là a walk-in closet! Closet thường được dùng để đựng quần áo, nhưng loại tủ đựng đồ có kích thước lớn hơn thì cũng sẽ có đủ chỗ để đặt giày dép

Tiffany has a walk-in closet in her bedroom.

Trong phòng ngủ của Tiffany có một cái phòng thay đồ.

Closet còn mang nghĩa là không gian bí mật, riêng tư, ở đây mình sẽ giới thiệu một cụm tiếng lóng bằng tiếng Anh, đó là to come out of the closet, câu này được dịch sang tiếng Việt là Bước ra khỏi tủ, dùng để chỉ những người chính thức công khai tính hướng của mình với gia đình, bạn bè hoặc thế giới sau một khoảng thời gian che giấu. Từ closet trong câu này mang nghĩa là nơi bí mật, nơi ẩn náu, là một cách nói mang tính tượng trưng.

He is not ready to come out of the closet.

Anh ấy vẫn chưa chuẩn bị sẵn sàng để công khai giới tính.

Ở đây Teachersgo còn muốn bổ sung một từ có liên quan đến closet nữa! Có phải là các bạn đã thấy ở đâu đó có chữ viết tắt WC rồi nhưng không biết nó viết tắt cho chữ gì không? WC là viết tắt của water closet đó, chủ yếu dùng trong tiếng Anh-Anh, có nghĩa là phòng vệ sinh, phòng rửa tay, đặc biệt là chỉ những phòng có bồn cầu và không có lắp đặt vòi hoa sen, khác với từ bathroom mà chúng ta thường nghe nha!

The water closet is on the right side down the hall.

Nhà vệ sinh nằm phía bên phải ở cuối hành lang.

Teachersgo chia sẻ với các bạn một bí kíp qua video Ý tưởng sắp xếp tủ quần áo nhỏ gọn gàn (Small Closet Organization Ideas!) nè!

Xem thêm  Tất tần tật về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh | ELSA Speak

  • WARDROBE

Wardrobe trong tiếng Việt cũng có nghĩa là tủ quần áo, cũng có một không gian nhất định có thể đựng đồ cũng như sử dụng móc treo để treo quần áo lên, closet và wardrobe thỉnh thoảng có thể dùng thay thế cho nhau, nhưng wardrobe thường chỉ đơn giản là tủ quần áo, đặc biệt là tủ quần áo có thể chuyển dời được.

So sánh với từ closet chúng ta đã nói lúc nãy, wardrobe chỉ đơn giản là một vật dụng trong nhà dùng để đựng áo quần mà thôi, mà closet thì còn mang nghĩa là lắp đặt nữa, do đó wardrobe khác closet ở chỗ là wardrobe không bao hàm nghĩa là phòng thay đồ

Your wardrobe is a mess. Please clean it up.

Tủ quần áo của con lộn xộn quá, hãy dọn dẹp lại đi.

Please hang my coat in the wardrobe.

Treo áo khoác vào tủ giúp anh.

  • CABINET

Cabinet trong tiếng Việt có nghĩa là tủ đựng đồ, tủ nhà bếp, được dùng để cất đồ, thường sẽ có không gian tương đối nhỏ, vì thế nên cabinet khác với tủ quần áo hoàn toàn. Cabinet có nhiều kích cỡ lớn nhỏ khác nhau, hầu hết những tủ có thể dùng để đựng đồ thì đều có thể gọi là cabinet.

Chúng ta có thể thêm một số danh từ vào trước cabinet để nhấn mạnh trong tủ đó đựng gì, ví dụ như tủ giày ta sẽ nói là shoe cabinet; tủ đựng tài liệu là file cabinet. Ngoài ra chúng ta còn thể thể thêm nơi chốn vào trước cabinet để nói đến vị trí của cái tủ, ví dụ bathroom cabinet chính là tủ trong phòng tắm, còn kitchen cabinet là tủ trong phòng bếp.

Katie rearranged her shoe cabinet last week.

Tuần trước Katie đã sắp xếp lại tủ giày của mình.

The athlete added another medal to his trophy cabinet yesterday.

Ngày hôm qua, vận động viên này đã thêm vào tủ đựng huy chương của mình một huy chương nữa.

Bổ sung thêm là từ cabinet còn có nghĩa là nội các, vì vậy nếu mọi người thấy những tiêu đề đại loại như the cabinet has a meeting trên các trang web thời sự thì nó có nghĩa là nội các có một cuộc họp, chứ không phải là cuộc họp trong tủ đâu nha, đừng nhầm đó!

Xem thêm  Vốn vay (Borrowed Capital) là gì? Đặc điểm

  • CUPBOARD

Cupboard trong tiếng Việt được gọi là tủ âm tường, mới đầu thì từ cupboard được dùng để chỉ những cái tủ thoáng đựng bát đũa, sau này trải qua nhiều thói quen sinh hoạt khác nhau của con người mà đã phát triển thành dạng tủ đựng đồ. Ngày nay cupboard hầu hết là dùng để chỉ tủ đựng bát đĩa trong nhà, đặc biệt là loại tủ được lắp trên tường ở trong phòng bếp, dùng để đựng chén đũa muỗng nĩa, ly tách, v.v có thể tích khá nhỏ.

I only have some cup noodles left in my cupboard. Let’s go shop for some groceries.

Trong tủ mình chỉ còn mấy gói mì gói thôi, chúng ta đi mua thêm một ít đồ tạp hóa nữa nhé!

Please make sure the dishes are dry before you put them into the cupboard.

Hãy kiểm tra lại xem bát đĩa đã ráo nước chưa trước khi cho vào tủ.

  • DRAWER

Drawer tiếng Việt có nghĩa là ngăn kéo, dùng để đựng những đồ dùng nhỏ, ví dụ như có người thường để vớ riêng vào trong một ngăn kéo, thì đó gọi là a sock drawer. Drawer thường có trong các loại tủ, closet, wardrobe và cabinet được đề cập đến lúc nãy cũng sẽ có drawer nhé!

Benson always stuffs snacks into his drawer; no wonder there are ants crawling in it.

Benson lúc nào cũng nhét đồ ăn vặt vào trong ngăn kéo, thảo nào có kiến bò bên trong.

Karen’s mother ordered her to organize her sock drawer.

Mẹ Karen yêu cầu Karen phải dọn lại ngăn kéo đựng vớ của cô ấy.

  • SHELF

Shelf trong tiếng Việt có nghĩa là cái kệ, về cơ bản, nó là một tấm ván dài được cố định trên tường hoặc trong tủ thì có thể gọi là kệ. Hầu hết chúng ta khi nói về tủ sách đều sẽ dùng từ bookshelf này, nhưng hầu hết bookshelf đều là dạng mở (không có cửa), do đó tiếng Việt nên gọi là giá sách sẽ chính xác hơn

I placed my spare key on the top shelf.

Tôi đặt chìa khóa dự phòng của mình trên tầng trên cùng của kệ.

The magazine has been sitting on my bookshelf for over a year.

Quyển tạp chí đó đã ở trên giá sách của tôi hơn một năm rồi.

LƯU Ý

Xem thêm  Thủ Trưởng Đơn Vị Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ

Số nhiều của shelf là shelves

  • LOCKER

Cuối cùng, chúng ta nói về chữ locker này! Locker trong tiếng Việt có nghĩa là tủ đựng đồ, mà tủ đựng đồ này có khóa, để mọi người có thể để đồ cá nhân của mình vào và khóa lại. Ví dụ như một số nhà ga lớn có thể cho phép hành khách để tạm đồ của mình lại và cài khóa mật khẩu, hoặc như đa số các trường học ở nước ngoài đều có lắp cho mỗi học sinh một cái tủ đựng đồ cá nhân, để mọi người có thể cất sách vở hoặc các đồ dùng cá nhân khác.

Ngoài ra, phòng thay đồ ở các khu bể bơi hay phòng tập gym chúng ta sẽ gọi là locker room, bởi vì trong phòng thay đồ có rất nhiều tủ để đồ để hội viên thay quần áo và cất tạm đồ dùng cá nhân

Lockers will be assigned to each student at the beginning of the semester.

Tủ khóa sẽ được cấp cho mỗi học sinh vào đầu học kỳ.

You can change your clothes in the locker room.

Bạn có thể thay quần áo trong phòng thay đồ.

Trên đây là giới thiệu về các loại tủ khác nhau, mong là nó hữu ích với các bạn! Hôm nay chủ yếu là giới thiệu cách diễn đạt tiếng Anh của các loại tủ khác nhau, bao gồm những tủ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày như tủ quần áo, tủ giày và giá sách. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từng từ, để mai này khi bạn giao tiếp với những người khác thì bạn có thể sử dụng từ chính xác hơn.

Không thể chờ được nữa muốn bắt đầu học ngay và luôn hả? Vậy hãy nhanh tay vào ngày Teachersgo Video lên để luyện tiếng Anh đi nào! Chỉ với một bước đơn giản – tạo tài khoản và học free ngay! Link >>> oecc.vn/lpd5j<< Không cần phải học từ vựng theo cách truyền thống nữa! Xem video trên app Teachersgo, gặp từ nào không biết thì bấm nghe lại, kết hợp với cả tra từ vựng để luyện tập, nghe rồi viết lại, nhớ được ngay thôi! Đừng lo nếu bạn không biết sử dụng thế nào thì hãy làm theo sự chỉ dẫn của youtuber xinh đẹp Ms Kim nhé! Xem ngay >>http://pesc.pw/3ar7e7<<

Xem thêm

TOP 10 đồ điện gia dụng, nồi cơm điện tiếng Anh là gì?

70 từ tiếng Anh về nhà vệ sinh thường dùng nhất!