Tiếng anh- đòn bẩy trong công việc và cuộc sống. Vai trò của tiếng anh đã quá rõ ràng. Kế toán Đức Minh giới thiệu 1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán trong “Bộ bí kíp tự học 1000 từ vựng tiếng anh hay dùng” vô cùng hữu ích. Các bạn cùng cập nhật nhé!
Đôi khi tiếng anh trở thành cơn ác mộng đối với nhiều bạn học sinh, sinh viên khi đi học. Bạn nghĩ rằng sau này đi làm sẽ không phải gặp lại nó nữa? Vậy thì bạn đã nhầm. Khi bạn đi làm, tiếng anh giúp ích rất nhiều trong công việc cho bạn.Bạn đang xem: Chi phí sản xuất tiếng anh là gì
Bạn làm kế toán thực tế bạn nghĩ rằng bạn chỉ tiếp xúc với những con số và sổ sách. Vậy nếu bạn gặp một bảng cân đối của đối tác nước ngoài, bạn sẽ xử lý ra sao? Kế toán Đức Minh sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán cho bạn qua các chủ đề khác nhau. Các bạn chú ý theo dõi nhé
Sau đây làbài viết 1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toánchủ đề về tài khoản chi phí và các tài khoản khác trong BCĐKT. Tài khoản loại 6,7,8,9 và các tài khoản ngoại bảng.
611
Purchase
Mua hàng
6111
Raw material purchases
Mua nguyên vật liệu
6112
Goods purchases
Mua hàng hóa
621
Direct raw materials cost
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
622
Direct labor cost
Chi phí nhân công trực tiếp
623
Executing machine using cost
Chi phí sử dụng máy thi công
6231
Labor cost
Chi phí nhân công
6232
Material cost
Chi phí vật liệu
6233
Production tool cost
Chi phí dụng cụ sản xuất
6234
Executing machine depreciation
Chi phí khấu hao máy thi công
6237
Outside purchasing services cost
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238
Other cost Phương pháp kiểm kê định kỳ
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí sản xuất kinh doanh – COST FOR PRODUCTION & BUSINESS
627
General operation cost
Chi phí sản xuất chung
6271
Employees cost
Chi phí nhân viên phân xưởng
6272
Material cost
Chi phí vật liệu
6273
Production tool cost
Chi phí dụng cụ sản xuất
6274
Fixed asset depreciation
Chi phí khấu hao TSCĐ
6277
Outside purchasing services cost
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278
Other cost
Chi phí bằng tiền khác
631
Production cost
Giá thành sản xuất
632
Cost of goods sold
Giá vốn hàng bán
635
Financial activities expenses
Chi phí tài chính
641
Selling expenses
Chi phí bán hàng
6411
Employees cost
Chi phí nhân viên
6412
Material, packing cost
Chi phí vật liệu, bao bì
6413
Tool cost
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414
Fixed asset depreciation
Chi phí khấu hao TSCĐ
6415
Warranty cost
Chi phí bảo hành
6417
Outside purchasing services cost
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418
Other cost
Chi phí bằng tiền khác
642
General & administration expenses
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421
Employees cost
Chi phí nhân viên quản lý
6422
Tools cost Chi tiết theo hoạt động / Details as activities
Chi phí vật liệu quản lý
6423
Stationery cost
Chi phí đồ dùng văn phòng
6424
Fixed asset depreciation
Chi phí khấu hao TSCĐ
6425
Taxes, fees, charges
Thuế, phí và lệ phí
/ Details as activities
/ Chi tiết theo hoạt động
6426
Provision cost
Chi phí dự phòng
6427
Outside purchasing services cost
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428
Other cost
Chi phí bằng tiền khác
THU NHẬP KHÁC – OTHER INCOME
711
Other income
Thu nhập khác
CHI PHÍ KHÁC – OTHER EXPENSES
811
Other expenses
Chi phí khác
821
Business Income tax charge
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211
Current business income tax charge
Chi phí thuế TNDN hiện hành
/ Details for management requirement
/ Chi tiết theo yêu cầu quản lý
8212
Deffered business income tax charge
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH – EVALUATION OF BUSINESS RESULTS
911
Evaluation of business results
Xác định kết quả kinh doanh
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG – OFF BALANCE SHEET ITEMS
1
Operating lease assets
Tài sản thuê ngoài
2
Goods held under trust or for processing
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3
Goods received on consignment for sale, deposit
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4
Bad debt written off
Nợ khó đòi đã xử lý
7
Foreign currencies
Ngoại tệ các loại
8
Enterprise, projec expenditure estimate
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Bài viết trên giới thiệu tới bạn đọc những từ vựng tiếng anh thông dụng, hay dùng nhất. Nó sẽ hỗ trợ đắc lặc cho công việc kế toán của bạn.Xem thêm: Lỗi Đánh Nguội Là Gì ? Đánh Nguội Là Gì? Đánh Nguội Sẽ Bị Xử Lý Như Thế Nào
Bạn đọc có thể tham khảo thêm các chủ đề tài khoản khác trong BCĐKT
Chủ đề TSNH trong BCĐKT
=== > oecc.vn/tin-tuc/77/2818/1000-tu-vung-tieng-Anh-ke-toan-chu-de-tai-san-ngan-han-BCDKT.html
Chủ đề TSDH trong BCĐKT
=== > oecc.vn/tin-tuc/77/2825/1000-tu-vung-tieng-anh-Ke-toan-chu-de-TS-dai-han-trong-BCDKT.html
Chủ đề Nợ phải trả trong BCĐKT
=== > oecc.vn/tin-tuc/77/2830/1000-tu-vung-Tieng-Anh-Ke-toan-chu-de-No-phai-tra-trong-BCDKT.html
Chủ đề Vốn chủ sở hữu và doanh thu trong BCĐKT
=== > oecc.vn/tin-tuc/77/2851/1000-tu-vung-tieng-anh-ke-toan-chu-de-VSCH-va-doanh-thu-BCDKT..html
Hy vọng qua bài viết này và các chủ đề trước đấy, bạn đọc cập nhật cho mình đầy đủ nhất hệ thông tên tài khoản cơ bản nhất mà công việc kế toán phải biết.
Kế toán Đức Minh chúc bạn đọc thành công!
Kế toán Đức Minh nguồn tri thức không bao giờ cạn.Xem thêm: Tạo Tài Khoản Telegram – Nhanh Chóng Không Cần Số Điện Thoại
Với mục tiêu “Sự thành công của học viên là niềm tự hào của Đức Minh”, Công ty đào tạo kế toán và tin học Đức Minh là nơi đào tạo kế toán thực tế và tin học văn phòng uy tín và chuyên nghiệp nhất Hà Nội hiện nay. Đức Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình vì học viên, luôn đồng hành cùng học viên trên bước đường đi tới thành công.
Lịch học dạy kèm linh động từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần cho tất cả các học viên:
Ca 1: Từ 8h -> 11h30 * Ca 2: Từ 13h30 -> 17h * Ca 3: Từ 18h -> 20h
Bảng giá khóa học
TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ CỦA VIỆN KẾ TOÁN ĐỨC MINH
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO KẾ TOÁN – TIN HỌC ĐỨC MINH