To be continued là gì? Các cách diễn đạt

Cuối các bộ phim dài tập, bạn thường thấy ghi chú “To be continued…” cuối tập phim. Điều này có nghĩa là nội dung này chưa kết thúc.Phim còn có các phần tiếp theo và gợi nhắc để người xem tiếp tục theo dõi.

Động từ Continue trong tiếng Anh

to keep happening, existing, or doing something, or to cause something or someone to do this:

Diễn tả hành động tiếp tục xảy ra, tồn tại hoặc điều gì đó, hoặc ai đó làm gây ra điều này

Cấu trúc [ Continue+ to infinitive ]

Người ta nói rằng khi thuyền đi xuống, ban nhạc tiếp tục chơi.

Cấu trúc [ Continue+ -ing verb ]

If she continues drinking like that, I’ll have to carry her home.

Nếu cô ấy tiếp tục uống rượu như vậy, tôi sẽ phải bế cô ấy về nhà.

to start to do something again after a pause:

Diễn đạt một hành động gì tiếp tục sau khi đã tạm dừng

Sau khi dừng lại để uống nhanh, họ tiếp tục lên đường.

Cấu trúc [ Continue+ -ing verb ]

He paused for a moment to listen and then continued eating.

Anh dừng lại một chút để lắng nghe và sau đó tiếp tục ăn. The president continued by saying that his country was a free country and would always remain so.

Tổng thống tiếp tục bằng cách nói rằng đất nước của ông là một đất nước tự do và sẽ luôn như vậy.

Manager Brandon Hyde said reliever Hunter Harvey, who has missed the past two months with a right lat strain, will continue to be evaluated at Triple-A Norfolk

Xem thêm  THỨ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ nhật trong tiếng Anh là gì? (UPDATE)

to-be-continued-la-gi

Quản lý Brandon Hyde cho biết thuốc cắt cơn Hunter Harvey, người đã mất hai tháng qua với căng thẳng bên phải, sẽ tiếp tục được đánh giá tại Triple-A Norfolk

And even though some of the strong winds that fanned the Dixie fire earlier this week are dissipating, officials said other factors like heat and dryness will continue to pose challenges.

Và mặc dù một số cơn gió mạnh thổi bùng ngọn lửa Dixie vào đầu tuần này đang tan biến, các quan chức cho biết các yếu tố khác như nhiệt và khô sẽ tiếp tục đặt ra những thách thức.

Từ đồng nghĩa của Continue

abide, bide, endure, hold on, hold up, keep up, last, perdure, persist, remain, run on

Từ trái nghĩa của Continue

cease, close, conclude, desist, die, discontinue, end, expire, finish, lapse, leave off, pass, quit, stop, terminate, wind up

to-be-continued-la-gi

Liên hệ dịch thuật tiếng Anh khi gặp từ khó

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@oecc.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Xem thêm  CHẤT PHỤ GIA TIẾNG ANH ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ? CÔNG DỤNG RA SAO?

Nếu bạn có thắc mắc về dịch vụ của chúng tôi hoặc dự án cần thuê phiên dịch, đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau: