Công suất trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Công suất tiếng Anh là gì?

Capacity (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Công suất

Nghĩa tiếng Anh: Capacity

“Công suất” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

(Nghĩa của công suất trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Power, delivery, duty,…

Ví dụ:

Theo số liệu công bố trên trang web vận hành của nhà máy, công suất điện hạt nhân tạo ra là 1500 MW, chiếm khoảng 30% tổng công suất điện của Việt Nam.

According to data published on the website operating side, nuclear power generating capacity of 1500 MW, accounting for Viet Nam 30% of the total generating capacity.

Công ty cho biết công việc sản xuất ở Tây Ban Nha sẽ tiếp tục hoãn lại, trong khi các nhà máy ở Đức sẽ làm việc với công suất giảm cho đến ngày 15 Tháng 11.

The company said production in Spain will remain suspended, while Germany units will work at reduced capacity until 15 November.

Dây chuyền lắp ráp mới sẽ có công suất ban đầu ước đạt 150000 đơn vị mỗi tháng, và sẽ tăng gấp đôi theo thời gian.

The new assembly line will have an initial capacity of 150,000 units per mouth, which will be doubled over time.

Ở đây không đủ công suất.

There’s not enough power here.

Có tới gần 60% công suất lọc dầu của chúng ta

About 60 percent of our refining capacity

Hai nhà máy điện Lào và Campuchia có công suất là 1.200.000 kilowatt.

The Laos and Cambodia power plants have, between them, a capacity of 1,200,000 kilowatts.

Xem thêm  Số đếm tiếng Anh từ 100 đến 1000

Khi chiếc máy làm việc hết công suất.

When the machine is working in full power.

Mở hết công suất máy!

Give me full power!

Kể từ đó, công suất dây cáp đã gia tăng.

The capacity of cables has been increased since then.

Anh ta tham gia vào Chương trình King Of Power trong một công suất nhỏ.

He was involved in the King Of Power Program in a minor capacity.

Một nửa công suất nguồn năng lượng mới của thế giới.

Half of the world’s new generating capacity.

Chỉ số công suất và trọng lượng…

The power to weight ratio…

Nếu bạn ở trong khu vực có cường độ sóng yếu , điện thoại sẽ hoạt động với công suất cao hơn bắt được một mức sóng đủ mạnh.

If you ‘re in an area with low signal strength , the phone will work capacity harder to latch onto a strong-enough cellular signal.

Chúng ta cần 7 tháng toàn bộ công suất của các trạm phát năng lượng trên thế giới

We would need seven months of the entire power generation capacity of the world.

Rất sớm thôi, chúng ta sẽ đánh mất máy bơm công suất lớn mà chúng ta có ở rừng U Minh.

Very soon, we will loose this power pump that we have in the U Minh.

Nhiều nhà phân tích nói họ nghi ngờ những món tiền lớn đang tiết lộ vào hoạt động chính phủ không muốn kích thích , với người đi vay mang tiền đến đầu cơ cổ phiếu hay bất động sản chớ không phải là đầu tư công suất sản xuất mới , cho dù chứng minh họ đang làm như thế là khó khăn.

Xem thêm  Bảo Hành trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Many analysts say they suspect that large sums are leaking into activities the government does n’t want to stimulate , with borrowers taking money to speculate in stocks or real estate rather than investing in new production capacity , though proving they are doing so is difficult.

Động cơ chạy hết công suất, thưa sếp.

Engines are running at full capacity, sir.

cộng với số lượng, công suất và độ bền.

add skill volumes, power and its durability.

Ngược lại, công suất tăng thêm của điện nguyên tử và than đá

In contrast, the net additions of nuclear capacity and coal capacity

Tôi cũng đã mày mò nghiên cứu để tạo ra tia bức xạ với công suất cao có tần số trong khoảng tần số của tia vi ba và tia hồng ngoại.

I also investigate how to generate high-power radiation with a frequency between that of microwave and infrared radiation.

MWC 2000 được trang bị ổ cứng 1TB chuẩn SATA II trên bo mạch và bộ nguồn cung cấp có công suất là 2100W.

The MWC 2000 has a 1TB SATA II hard drive on board and its power supply is rated for 2100 watts.

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân