Đấu thầu trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ

ĐẤU THẦU TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Bid (Verb)

Nghĩa tiếng Việt: Đấu thầu

Nghĩa tiếng Anh: Bid

“Đấu thầu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ

(Bid – Đấu thầu trong tiếng Anh)

TỪ ĐỒNG NGHĨA:

Bidding, bid for contract, put in a tender.

VÍ DỤ:

– The Center for Investment Consulting and Investment under the Department of Planning and Investment of Ho Chi Minh City would like to introduce the capacity of the Center to you and your organization to know and coordinate in the field of activities. Involvement in procurement, training, investment, etc.

Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh trân trọng giới thiệu năng lực của Trung tâm đến quý Cơ quan, Đơn vị để biết và phối hợp trong các lĩnh vực hoạt động có liên quan về đấu thầu, đào tạo, đầu tư v.v

– The Bidding Department was established under the Decision No. 07 / QD-HVCSPT dated January 13, 2014 by the Director of the Institute of Policy and Development to provide a bachelor degree in Procurement- On the basis of concretizing Decision No. 1924 / QD-BKHDT dated December 23, 2013 of the Minister of Planning and Investment approving the strategy of strengthening the capacity and professionalize the procurement (procurement training – national public procurement) period 2014 – 2017 with a vision to 2025. On 06/12/2016, the Department of Procurement Management was renamed the Department of Procurement under the Decision No. 675 / QD-HVCSPT. of the Director of the Institute of Policy and Development.

Xem thêm  Bản vẽ hoàn công tiếng Anh là gì?

Khoa Đấu thầu được thành lập tiền thân là khoa Quản lý đấu thầu theo Quyết định số 07/QĐ-HVCSPT ngày 13/1/2014 của Giám đốc Học viện Chính sách và Phát triển nhằm đào tạo bậc cử nhân chuyên ngành Đấu thầu-mua sắm, trên cơ sở cụ thể hóa Quyết định 1924/QĐ-BKHĐT ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt chiến lược tăng cường năng lực và chuyên nghiệp hóa hoạt động đấu thầu – mua sắm (đào tạo về đấu thầu – mua sắm công quốc gia) giai đoạn 2014 – 2017 tầm nhìn 2025. Ngày 06/12/2016, khoa Quản lý đấu thầu được đổi tên thành khoa Đấu thầu theo Quyết định số 675/QĐ-HVCSPT của Giám đốc Học viện Chính sách và Phát triển.

– In addition, although the bidding training has been stipulated in the Law on Tendering and the guiding documents, the legal framework for bidding strategy as well as bidding regulations remains in the process. complete. Thus, the Academy organizes quality-based procurement training – national public procurement approaches that emphasize ‘overall’ thinking, with more emphasis on outcomes, Just stop at the process, combine theory with practice right in the training process. The investment in human resources for bidding is linked to the tasks and objectives of agencies, organizations and enterprises involved in procurement and procurement. Under this strategy, students are considered as potential and important assets to meet the needs of society for highly qualified human resources in the field of tendering.

Xem thêm  Các thứ trong tiếng Anh và cách đọc đúng, viết chuẩn, nhớ từ nhanh

Bên cạnh đó, mặc dù đào tạo về đấu thầu đã được quy định trong Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn nhưng khung pháp lý về chiến lược đào tạo đấu thầu cũng như các quy định về đấu thầu vẫn còn trong quá trình hoàn thiện. Do vậy, Học viện tổ chức thực hiện đào tạo về đấu thầu có chất lượng đào tạo đấu thầu – mua sắm công quốc gia tiếp cận theo hướng nhấn mạnh đến tư duy “tổng thể”, chú trọng nhiều hơn đến kết quả, không chỉ dừng lại ở quy trình, kết hợp lý thuyết với thực hành ngay trong quá trình đào tạo. Việc đầu tư cho nhân lực làm công tác đấu thầu gắn với nhiệm vụ và mục tiêu của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động đấu thầu – mua sắm là rất cần thiết. Trong Chiến lược này, sinh viên được coi là tài sản tiềm năng và quan trọng để đáp ứng nhu cầu của xã hội đối với nguồn nhân lực có trình độ cao trong lĩnh vực đấu thầu.

– Bidding activities falling within the scope of regulation of this Law must comply with the provisions of this Law and other relevant law provisions.

Hoạt động đấu thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật này phải tuân thủ quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan.

Xem thêm  Tên Màu Sắc Tiếng Anh Của Cầu Vồng Tiếng Anh Là Gì ? Cầu Vòng Trong Tiếng Anh Là Gì

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.