Trở thành MasterChef với các loại gia vị trong tiếng Anh – Language Link Academic

Chắc hẳn chương trình truyền hình nổi tiếng MasterChef – Vua đầu bếp không còn xa lạ gì với bất kì ai bởi sự có mặt của nó trên hơn 10 quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Bạn đã biết, sự thành công của một nhà đầu bếp này một phần luôn nằm ở các gia vị mà họ nêm trong những món ăn. Vậy hôm nay, Language Link Academic sẽ bật mí cho các bạn tên các loaị gia vị này là gì trong tiếng Anh nhé.

Các loại gia vị trong tiếng Anh

Các loại gia vị trong tiếng Anh được gọi chung là Seasoning. Trong Seasoning bao gồm HerbSpice. Vậy hai loại này khác nhau như thế nào? Spices là các sản phẩm làm thay đổi vị của đồ ăn, được làm từ rễ cây, hạt, hoa quả của cây. Còn Herbs cùng là sản phẩm làm thay đổi vị của đồ ăn nhưng làm từ phần lá xanh của cây.

Gia vị đóng vai trò rất quan trọng để làm nên một món ăn ngon. Bình thường đối với bữa ăn của người Việt Nam, ta thường chỉ thêm những gia vị đơn giản và cơ bản nhất như muối, mì chính, nước mắm, hành và rau thơm. Tuy nhiên, có hàng ngàn các loại gia vị khác mà chúng ta đang bỏ lỡ bởi chúng rất khó tìm ở Việt Nam mà chủ yếu là ở nước ngoài.

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa1salt/sɒlt/muối2sugar/ˈʃʊɡər/đường3lemon/lime/ˈlem.ən/chanh (lemon là loại chanh vàng, lime là loại chanh xanh)4pepper/ˈpepər/tiêu5msg (monosodium glutamate)/ˌmɒn.əˌsəʊ.di.əm ˈɡluː.tə.meɪt/bột ngọt6five-spice powder/faɪv spaɪs ˈpaʊ.dər/ngũ vị hương7curry powder/ˈkʌr.i ˈpaʊ.dər/bột cà ri8chili powder/ˈtʃɪl.i ˈpaʊ.dər/bột ớt9mustard/ˈmʌstəd/mù tạt10basil/ˈbaz(ə)l/rau húng11chilli/’t∫ili/ớt khô12cinnamon/’sinəmən/cây quế13cumin/’kʌmin/cây thì là14garlic/’gɑ:lik/tỏi15lemon grass/ˈlem.ən ˌɡrɑːs/cây xả16mint/mint/bạc hà17nutmeg/’nʌtmeg/hạt óc chó18peppercorn/’pepəkɔ:n/hạt tiêu19wasabi/wɑˈsɑːbi/wasabi (một loại đồ ăn hoặc gia vị của nhật bản có vị rất mạnh và nồng, thường ăn kèm với sushi)20fish sauce/fɪʃ sɔːs/nước mắm21chia seeds /ˈtʃiː.ə siːdz/hạt chia22ginger/’dʒindʒə[r]/gừng23onion/’ʌniən/hành24spring onion /sprɪŋ ‘ʌniən/hành hoa, lá hành ta25sesame/’sesəmi/hạt vừng, mè26parsley/ˈpɑː.sli/rau mùi, rau thơm

Xem thêm  Chỗ Ở Hiện Tại Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Cả Đời Để Yêu

Thuộc tên các loại gia vị trong tiếng Anh không chỉ giúp bạn có thể tìm hiểu các công thức nấu ăn nước ngoài, xem các chương trình truyền hình thực tế về đầu bếp mà còn là nguồn tư liệu hữu ích cho các bài luận về ẩm thực. Để giúp cho bài viết hay bài nói của mình thêm phong phú, Language Link Academic gợi ý một số nhóm từ vựng mà các bạn có thể vận dụng:

  • Từ vựng chủ đề Nhà bếp
  • Từ vựng về chủ đề Ăn uống
  • Từ vựng về chủ đề Siêu thị

Công thức nấu ăn cùng các loại gia vị trong tiếng Anh

Bếp trưởng nổi tiếng thế giới Gordon Ramsay

Hôm nay chúng ta hãy cùng Language Link Academic vào bếp để vừa học nấu ăn, vừa giỏi tiếng Anh với các loại gia vị trong tiếng Anh nhé.

Món chính của ngày hôm nay đó là “Grilled chicken breast served with mushroom and mash potato” (Món ức gà nướng cùng với nấm và khoai tây nghiền) dành cho 4 người ăn, một món ăn khá đơn giản mà vẫn lấy lòng được cả gia đình bạn đấy nhé.

Chuẩn bị (Preparation):

  • 1 lò nướng
  • microwave
  • 4 ức gà không da, không xương
  • 4 skinless, boneless chicken breast
  • 4 củ khoai tây
  • 4 potatoes
  • ½ thìa cà-phê bột hành
  • ½ teaspoon onion powder
  • Muối/ bột canh
  • Salt
  • Một thìa nước cốt chanh
  • A teaspoon of lemon juice
  • Một nắm rau thơm
  • A handful of parsley
  • ½ thìa cafe tiêu đen
  • ½ teaspoon black pepper
  • ½ thìa cafe ớt bột
  • ½ teaspoon of chilli powder
  • 300 gam nấm nhỏ
  • 300 grams baby mushroom
Xem thêm  Tệ nạn xã hội tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về tệ nạn xã hội

Thực hiện:

  • Bật lò nướng để làm nóng lò trước, tra một lớp dầu mỏng lên trên khay đựng
  • Preheat the grill and put a slight thin oil on the grate.
  • Nhúng ức gà vào nước cốt chanh, rắc bột hành, tiêu đen lên, cho thêm gia vị muối và rau thơm vào sau đó trộn đều lên.
  • Dip chicken breast into lemon juice, sprinkle with onion powder, black pepper, sault and parsley and then mix them.
  • Đặt chúng vào trong lò nướng và sau 10-15 phút lật sang mặt còn lại là được, hoặc cho đến khi thấy thịt không còn hồng nữa.
  • Put them into the grill and cook 10-15 minutes per side or until they are no longer pink.

Với khoai tây, cà chua và nấm, ta làm như sau:

  • Rửa sạch nấm và khoai tây, bổ khoai tây thành 4 phần.
  • Wash the potatoes and mushroom, chop the potatoes into 4.
  • Đổ nước và đun khoai tây cho đến khi nhừ (có thể thử bằng tăm)
  • Put potatoes into a pot with water and heat them until potatoes are fully cooked and soft.
  • Vớt ra và để ráo, sau đó dùng dụng cụ nghiền khoai tây cho đến khi thật nát
  • take potatoes out, leave them the dry and smash them.
  • Cho cà chua đã thải thành miếng nhỏ và nấm vào chảo đã có một chút dầu, thêm gia vị: muối ½ thìa cafe, tiêu đen, tỏi đã thái nhỏ ½ thìa cafe, rau thơm đã thái nhỏ 1 thìa cafe. Đun và nghiền khoai tây cho đến khi thành sốt.
  • Put chopped tomatoes and mushroom into a pan with a bit of oil, seasoning with ½ teaspoon of salt, black pepper, minced garlic, and parsley. Cook the mix until it is done and looks like sauce.
Xem thêm  Hội đồng quản trị tiếng Anh là gì? Không phải ai cũng biết

Như vậy, qua “chuyên mục nấu ăn” trên đây, các bạn không chỉ trổ tài nấu nướng một món lạ cho gia đình, mà còn học thêm được rất nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề bếp núc nói chung và chủ đề các loại gia vị trong tiếng Anh nói riêng.

Language Link Academic mong rằng, các bạn đã có một trải nghiệm thú vị cùng với món ăn của mình và sẽ tìm hiểu thêm nhiều về các loại gia vị trong tiếng Anh để làm cho các món ăn của mình trở nên phong phú hơn nhé.

Nếu bạn muốn học thêm nhiều chủ đề từ vựng thú vị, đừng ngần ngại đến với Language Link Academic với khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp cùng đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả, chắc chắn sẽ giúp bạn có trong tay vốn từ vựng hàng ngàn từ trong các lĩnh vực khác nhau vô cùng phong phú đó. Chúc bạn thành công.

Cùng học thêm một số từ và cụm từ về cách đưa ra hướng dẫn nấu ăn trong tiếng Anh cực thú vị với video dưới đây nhé!