Hình Thẻ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực học thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng trong những dịp khác nhau trong đời sống hằng ngày mà đôi khi ta không biết cách gọi trong Tiếng Anh. Từ hôm nay sẽ là “hình thẻ” trong Tiếng Anh là gì với những ví dụ cụ thể thì chắc chắn việc học từ vựng sẽ không cong khó khắn nữa.

hình thẻ trong tiếng Anh

hình thẻ trong tiếng Anh

1. Hình thẻ trong Tiếng Anh là gì?

Card image

Cách phát âm: / kɑː (r) d ˈꞮmɪdʒ /

Loại từ: Danh từ

Định nghĩa:

Card image: ảnh thẻ

  • The teacher asked the student to bring their card image to school tomorrow but there still students who forgot to bring it and that makes her really mad about it.
  • Cô giáo yêu cầu học sinh mang ảnh thẻ đến trường vào ngày mai nhưng vẫn có học sinh quên mang theo và điều đó khiến cô thực sự tức giận vì điều đó.
  • I don’t want to give my card image to anyone because the picture is not good at all and my face looks so not me in the picture.
  • Tôi không muốn đưa hình thẻ của mình cho ai cả vì hình ảnh không đẹp chút nào và khuôn mặt của tôi trong ảnh trông không giống tôi.
  • Schools need the student’s card image to make their profiles in schools and they need to have pictures to identify them in person.
  • Trường học cần ảnh thẻ của học sinh để làm hồ sơ vào trường và các em cần có ảnh để nhận dạng trực tiếp.
Xem thêm  Con Mực trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

2. Cách sử dụng “hình thẻ” trong câu:

hình thẻ trong tiếng Anh

hình thẻ trong tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Card image is the kind of image you need to have at home because the teacher asked for your picture a lot to finish your profile in school. Remember to choose the best photo you because the picture will follow you until you finish high school.
  • Hình ảnh thẻ là loại hình ảnh bạn cần có ở nhà vì giáo viên yêu cầu hình ảnh của bạn rất nhiều để hoàn thành hồ sơ của bạn trong trường học. Nhớ chọn bức ảnh đẹp nhất bạn nhé vì bức ảnh sẽ theo bạn đến khi bạn học hết cấp ba.

Đối với câu này, từ”card image” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”

  • Card images are important because it will represent yourself in your reseme when you find jobs.
  • Hình ảnh thẻ rất quan trọng vì nó sẽ đại diện cho bản thân bạn khi bạn tìm việc làm

Đối với câu này, từ”card images” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • You choose the card image carefully because the job depends a lot on your appearance. If you want to have a job in the near future, choose the picture that looks amazing.
  • Bạn lựa chọn hình ảnh thẻ cẩn thận vì công việc phụ thuộc rất nhiều vào ngoại hình của bạn. Nếu bạn muốn có một công việc trong thời gian tới, hãy lựa chọn bức ảnh mà bạn trông thật tuyệt vời.
Xem thêm  Sở Tư pháp tiếng Anh là gì?

Đối với câu này, từ”card image” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • The photographer shot my card image so handsome that Ii can not take my eyes off him. He is so attractive with his smile always on his face.
  • Người chụp ảnh thẻ của tôi thực sự đẹp trai khiến tôi không thể rời mắt khỏi anh ấy. Anh ấy thật thu hút với nụ cười luôn nở trên môi.

Đối với câu này, từ”the card image” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing that will destroy your high school life is the card image. If you have a beautiful card image that is not a problem, I don’t have a photogenic face so I am really worried when it comes to shooting card images.
  • Thứ sẽ hủy diệt cuộc sống cao học của bạn là hình thẻ. Nếu bạn có một hình thẻ xinh đẹp thì đó không phải là vấn đề, tôi không có gương mặt ăn ảnh vì vậy tôi thật sự lo lắng khi chụp ảnh thẻ.

Đối với câu này, từ “card image” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that will destroy your high school life”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of the card image, I failed the interview. Due to my appearance, they told me that my face was not suitable for this photoshoot so they said no to me.
  • Bởi vì hình ảnh thẻ, tôi đã trượt phỏng vấn. Do ngoại hình của tôi, họ nói rằng khuôn mặt của tôi không phù hợp với buổi chụp hình này nên họ nói không với tôi.
Xem thêm  Nâng cao trình độ trong tiếng Anh là gì

Đối với câu này, từ “ Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ card image”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of image, card image.
  • Họ gọi loại ảnh này là ảnh thẻ.

Đối với câu này, từ “card image” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of image” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

hình thẻ trong tiếng Anh

hình thẻ trong tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hình thẻ” trong tiếng Anh!!!