Miền Bắc trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đã bao giờ bạn đã thử hỏi ở mỗi vùng miền ở Việt Nam chúng ta có tên riêng trong khối từ vựng Tiếng Anh là gì chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề xây dựng trong Tiếng Anh, đó chính là “Miền Bắc”. Vậy “Miền Bắc” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Miền Bắc Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Miền Bắc có nghĩa là Northern

Từ vựng Miền Bắc trong Tiếng Anh có nghĩa là Northern – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là khu vực, diện tích ở trong hoặc từ phía Bắc, thuộc phương Bắc của một khu vực, tiểu bang hoặc quốc gia.

miền bắc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Miền Bắc trong Tiếng Anh)

2. Thông tin từ vựng:

– Từ vựng: Miền Bắc – Northern

– Cách phát âm:

+ UK: /ˈnɔː.ðən/

+ US: /ˈnɔː.ðən/

– Từ loại: Danh từ/Động từ/Tính từ

– Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: Northern refers to being in or being from the North of an area, state, or nation.

+ Nghĩa Tiếng Việt: Northern là khu vực, diện tích ở trong hoặc từ phía Bắc, thuộc phương Bắc của một khu vực, tiểu bang hoặc quốc gia.

Ví dụ:

  • Their two children were immigrants from Pennsylvania to Northern Ireland.

  • Hai đứa con của họ là những người nhập cư từ Pennsylvania đến Miền Bắc Ireland.

  • Three-star hotel prices decreased the most in numerous northern cities.

  • Giá khách sạn ba sao giảm nhiều nhất ở nhiều thành phố phía Bắc.

  • The majority of the northern areas had a record month.

  • Phần lớn các khu vực phía Bắc có một tháng kỷ lục.

  • A large swath of rain battered northern and western areas yesterday and will continue to do so today.

  • Một cơn mưa lớn đã tàn phá các khu vực phía Bắc và phía Tây ngày hôm qua và sẽ tiếp tục diễn ra như vậy trong ngày hôm nay.

Xem thêm  Cấu trúc và cách dùng The first time trong Tiếng Anh

3. Cách sử dụng từ vựng Miền Bắc trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng, từ vựng Northern (hay Miền Bắc) trong Tiếng Anh được sử dụng như một danh từ mô tả khu vực, diện tích ở trong hoặc từ phía Bắc, thuộc phương Bắc của một khu vực, tiểu bang hoặc quốc gia.

miền bắc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Miền Bắc trong Tiếng Anh)

Ví dụ:

  • The fog lifted into low overcast across the southeast on Wednesday, with some sun over the northern and western sections.

  • Sương mù dày đặc trên khắp phía đông nam vào thứ Tư, với sức nóng từ mặt trời trên các phần phía Bắc và phía Tây.

  • A day of blustery weather brought 20cm of snow to northern regions, as well as sleet and snow to southern England.

  • Một ngày thời tiết mờ nhạt đã mang 20cm tuyết đến các khu vực Miền Bắc, cũng như mưa đá và tuyết đến miền Nam nước Anh.

  • The frontal rain in the north is expected to move southward on Tuesday, bringing cooler air down for a period across the northern and eastern portions of the country.

  • Mưa phía bắc dự kiến sẽ di chuyển về phía nam vào thứ ba, mang lại không khí mát hơn trong một khoảng thời gian trên khắp các phần phía Bắc và phía Đông của đất nước.

  • In the northern port city, public transportation was also suspended during the afternoon.

  • Tại thành phố cảng phía Bắc, giao thông công cộng cũng bị đình chỉ vào buổi chiều.

  • India is the only wine area in the northern hemisphere that harvests in the winter.

  • Ấn Độ là khu vực rượu vang duy nhất ở bán cầu Bắc thu hoạch vào mùa đông.

Xem thêm  Sở Hữu Trí Tuệ Là Gì? Sở Hữu Trí Tuệ Tiếng Anh Là Gì?

4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Miền Bắc trong Tiếng Anh:

miền bắc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Miền Bắc trong Tiếng Anh)

  • The sun was shining brightest in the western and northern parts.
  • Mặt trời chiếu sáng nhất ở phần phía Tây và phía Bắc.

  • She waited until the train had emerged from the tunnel and was speeding through the rough borders of the northern suburbs.

  • Cô đợi cho đến khi tàu xuất hiện từ đường hầm và đang tăng tốc qua biên giới gồ ghề của vùng ngoại ô phía Bắc.

  • The ruins of a Ukrainian army installation existed on the outskirts of town.

  • Tàn tích của một cơ sở quân đội Ukraine tồn tại ở ngoại ô thị trấn.

  • On Monday, there was further heavy snow in the northern and eastern parts of the state.

  • Vào thứ Hai, có thêm tuyết lớn ở phần phía Bắc và phía Đông của bang.

  • I proceeded to the northern portion of the island and discovered very little of the above.

  • Tôi tiến đến phần miền Bắc của hòn đảo và phát hiện ra rất ít những điều trên.

  • Northern areas should brighten and feel warmer, while the south and east will most likely become wet and dismal.

  • Các khu vực phía Bắc nên sáng lên và cảm thấy ấm hơn, trong khi phía nam và phía đông rất có thể sẽ trở nên ẩm ướt và ảm đạm.

  • A fresh deep low will bring not just rain but also new gales to the central and northern parts of the country tomorrow.

  • Một vùng áp thấp tươi sâu sẽ mang lại không chỉ mưa mà còn là những cơn bão mới đến các khu vực trung tâm và miền Bắc của đất nước vào ngày mai.

  • It now appears that it was constructed to clarify the empire’s northern borders and to facilitate the collection of taxes and the like.

  • Bây giờ có vẻ như nó được xây dựng để làm rõ biên giới phía Bắc của đế chế và để tạo điều kiện cho việc thu thuế và những thứ tương tự.

  • When the textile industry in the northern French city failed, it was down, out, and flattened.

  • Khi ngành dệt may ở thành phố miền Bắc nước Pháp thất bại, nó đã sụp đổ, ra ngoài và dẹt.

  • The northern area is home to 21 of Finland’s tallest mountains.

  • Khu vực phía Bắc là nơi có 21 ngọn núi cao nhất Phần Lan.

  • Northern Iraq’s Kurdish area is not yet facing an existential catastrophe.

  • Khu vực người Kurd ở miền Bắc Iraq vẫn chưa phải đối mặt với một thảm họa hiện sinh.

Xem thêm  Hành Chính Nhân Sự Tiếng Anh Là Gì, Hr & Admin Executive/ Nhân Viên Hành Chính - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021

5. Một số từ vựng liên quan đến từ vựng Miền Bắc trong Tiếng Anh:

Từ vựng

Nghĩa

Northwest

Tây Bắc Bộ

Northeast

Đông Bắc Bộ

The Central of State

= The Middle

Miền Trung

North Central

Bắc Trung Bộ

South Central Coast

Duyên hải Nam Trung Bộ

Southeast

Đông Nam Bộ, Miền Đông

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Miền Bắc trong Tiếng Anh. Hi vọng oecc.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.