Mũi Khoan trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tiếng Anh là một ngôn ngữ cần rất nhiều sự cố gắng và chăm chỉ. Để học được tiếng Anh bạn cần có một vốn từ vựng vô cùng phong phú. Người ta chỉ ra rằng trong tiếng Anh có gần 3000 từ được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh và nếu bạn sử dụng được 3000 từ tiếng Anh đó, bạn đã có thể sử dụng tiếng Anh một cách thông thạo. Vậy vốn từ vựng của các bạn đã được 3000 từ đó hay chưa. Nếu chưa thì hãy theo dõi chuyên đề về từ vựng này của oecc.vn để có thêm cho mình những kiến thức mới mẻ và làm đầy thêm cho mình vốn từ vựng phong phú nhé!

1. “ Mũi khoan” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, “ mũi khoan” được viết là: Drill bit

Nó được định nghĩa trong tiếng Anh là:Drill bits are cutting tools used to remove material to create holes, almost always of circular cross-section. Được hiểu là: Mũi khoan là công cụ cắt được sử dụng để loại bỏ vật liệu để tạo lỗ, hầu như luôn luôn có mặt cắt ngang hình tròn

mũi khoan tiếng anh là gì

( Hình ảnh về những mũi khoan trong thực tế)

Hay từ điển Collins cũng đã định nghĩa “ drill bit” là: A drill bit is a tool used to cut or crush rock. Hiểu là: Mũi khoan là một công cụ dùng để cắt hoặc đập những vật cứng.

“ Drill bit” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là: /drɪl bɪt/

Xem thêm  Số đếm tiếng Anh từ 100 đến 1000

Nhìn từ phiên âm này có thể thấy “ drill bit” chỉ có một phiên âm quốc tế. Do đó khi đọc các bạn cần chú ý phát âm và cần luyện tập thật nhiều để có phát âm thật chuẩn nhé!

2. Tìm hiểu về “ mũi khoan” là như thế nào?

Mũi khoan là dụng cụ cơ khí được sử dụng với mục đích khoét lỗ trên bề mặt vật liệu. Vật liệu được khoét lỗ ở đây có nhiều loại thường là những vật rắn không thể sử dụng bằng tay để vít như sắt, thép, gỗ, bê tông,…

mũi khoan tiếng anh là gì

( Hình ảnh về các loại mũi khoan với hình dạng khác nhau)

Mũi khoan thường được cấu tạo bởi 2 phần là phần chuôi và phần làm việc. Phần chuôi có chức năng chính là gá và cố định mũi khoan lên máy khoan. Phần làm việc có nhận nhiệm vụ chính là cắt gọt, khoét lỗ trên vật liệu. Phần làm việc có những đặc điểm là: các lưỡi cắt phụ nằm trên các rãnh xoắn với công dụng dùng để tạo hình và đưa vật liệu ra khỏi lỗ khoan và khu vực mũi nhọn – nơi tiếp xúc đầu tiên với bề mặt vật liệu cần khoan chứa các lưỡi cắt chính. Mũi khoan có khoét lỗ được hay không phụ thuộc vào sự sắc bén của phần lưỡi cắt chính này.

Mũi khoan thường được chế tạo từ các vật liệu khác nhau và tùy thuộc vào đồ vật cần khoan. Mũi khoan phải được chế tạo cứng hơn nhiều lần so với đồ vật cần khoan, nếu không mũi khoan sẽ không thể khoan vào được vật cần khoan. Các loại mũi khoan thường được sử dụng như mũi khoan bằng thép, đồng, mũi khoan bằng cacbua vonfram. Ngoài ra còn có một loại mũi khoan có tính chống mài mòn cực tốt đó là: mũi khoan bằng kim cương đa tinh thể. Bên cạnh đó, mỗi một mũi khoan đều được phủ một lớp bảo vệ bên ngoài để có thêm sự chắc chắn cho mũi khoan.

Xem thêm  Sinh viên trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

3. Ví dụ tiếng Anh về “ Drill bit – mũi khoan”

mũi khoan tiếng anh là gì

( Hình ảnh về mũi khoan khác nhau)

  • The drill bit can then be steered, (geosteering) to stay within the target formation.
  • Sau đó, mũi khoan có thể được điều hướng, (hoạt động địa lý) để ở trong đội hình mục tiêu.
  • The drill bit on a turbodrill spins much faster than on a conventional motor drill.
  • Mũi khoan trên máy khoan động cơ quay nhanh hơn nhiều so với máy khoan động cơ thông thường.
  • A mechanism for pushing the drill bit and retracting it from the component to be drilled needs to be incorporated in the end-effector itself.
  • Một cơ chế để đẩy mũi khoan và rút nó ra khỏi bộ phận cần khoan cần phải được tích hợp trong chính bộ tạo hiệu ứng cuối.
  • If the cuttings are not cleared quickly, they will be ground down, reducing drilling efficiency and causing excessive drill bit wear or bit stalling in an extreme case.
  • Nếu cành giâm không được dọn sạch nhanh chóng, chúng sẽ bị mài mòn, làm giảm hiệu quả khoan và gây mòn mũi khoan quá mức hoặc bị khựng lại trong trường hợp nghiêm trọng.
  • With rotary drilling, a hole is drilled by the continuous turning of a drill bit.
  • Với khoan quay, một lỗ được khoan bằng cách quay liên tục của mũi khoan.
  • The drill bit is the mechanism that cuts into the ground layers to reach the gas deposit or to cut a core sample.
  • Mũi khoan là cơ chế cắt vào các lớp đất để tiếp cận mỏ khí hoặc để cắt một mẫu lõi.
  • A drill bit is a tool used to cut or crush rock.
  • Mũi khoan là một công cụ dùng để cắt hoặc đập đá.
  • The wrecked drill bit was retrieved by sending down a steel tube called a spider, whose end was cut into 10 long teeth.
  • Mũi khoan bị đắm đã được lấy lại bằng cách gửi xuống một ống thép có tên là con nhện, phần cuối của nó được cắt thành 10 chiếc răng dài.
  • The third delay was caused by the replacement drill bit wearing out.
  • Sự chậm trễ thứ ba là do mũi khoan thay thế bị mòn.
Xem thêm  Thay Vào Đó trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trên đây là những kiến thức về “ mũi khoan” có nghĩa là gì trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ mũi khoan – drill bit” của oecc.vn