Nằm Tiếng Anh Là Gì ? Nằm Viện Trong Tiếng Anh Là Gì

Lay Lie là hai từ có rất nhiều định nghĩa. Bài viết này xoay quanh sự nhầm lẫn giữaLay – đặt Lie – nằm.

Đang xem: Nằm tiếng anh là gì

Trước hết, sự khác biệt cở bản nhất làTo lay cần một tân ngữ – một vật gì đó được đặt – trong khi To lie không thể có tân ngữ:

laya book on the tableđặt một cuốn sách lên bàn

lay a sweater on the floorđặt một cái áo len dưới sàn

lay a child on the bedđặt một đứa bé lên giường

I lie down.Tôi nằm xuống.

She lies on the couch.Cô ấy nằm trên ghế sofa.

Hai từ này rất dễ bị nhầm lẫn khi chúng ở dạng quá khứ hay quá khứ phân từ:

verb present tense past tense past participle present participle lay lay laid laid laying lie lie lay lain lying

Lưu ý rằng quá khứ của lie (nằm)lay (đã nằm), còn quá khứ của lay (đặt)laid (đã đặt)

I lay down as soon as I got home.Tôi nằm xuống khi vừa về tới nhà.

She lays her clothes on the chair.Cô ấy đặt quần áo lên ghế.

He laid a hand on my arm as I was crying.Anh ấy đặt bàn tay lên cánh tay tôi khi tôi đang khóc.

I had lain there for 20 minutes when she arrived.Khi cô ấy đến thì tôi đã nằm đó được 20 phút.

As I walked past, I laid the tools on the workbench.Tôi đặt dụng cụ lên bàn khi tôi đi ngang qua.

Xem thêm  Văn bằng 2 tiếng Anh là gì và các điều kiện học văn bằng hai?

Yesterday, he lay in bed all day.Hôm qua hắn nằm cả ngày trên giường.

I saw him lying on the floor after the party.

Xem thêm: tắm nắng tiếng anh là gì

Tôi thấy ông ta nằm dưới đất sau bữa tiệc.

Dễ nhầm lẫn nhất là việc sử dụng Lay trong cụm từ “to lay oneself down” – nghĩa là nằm xuống. Như vậy “to lay oneself down” tương tự như to “lie down”

He lays/laid/had laid himself down to sleep – He lies/lay/had lain down to sleep.Anh ta nằm xuống ngủ.

Luyện tập:

Bạn chọn lay/lays/laid/laying/lie/lies/lain/lying?(Bạn bôi đen khoảng trống để xem câu trả lời)

1. He has lain down with us.

2. Have you laid the books on the table?

3. The tortoise lieson its back, its belly baking in the hot sun.

4. They believe the bomb had lain undiscovered for decades.

5. We’relayingthe groundwork for long-term economic growth.

6. She’slyingflat on her back.

7.She laysher coat on the chair by the door.

8. She waslaidin an ornate wooden coffin.

9. For more than three years her sonhad lainin a coma.

10. Last night, Ilayon my bed and wept.

11. The governmenthad laidtheir cards on the table.

12. Don’t leave toys lying around – someone might trip over them.

13. Lay all your love on me.

Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.

Xem thêm  Kết quả xét nghiệm dương tính và âm tính là gì? | Medlatec

Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùnghọc từ vựng tiếng Anh với oecc.vnđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngvà nhớ từ mới nhanh hơn.

Xem thêm: #1 Rosemary Là Gì ? Rosemary Là Gì, Nghĩa Của Từ Rosemary

Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở oecc.vn

oecc.vn có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,oecc.vn còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.