Người Đại Diện trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Hiện nay, có rất nhiều bạn học thắc mắc về người đại diện tiếng anh là gì và sử dụng như thế nào trong câu cho phù hợp? Người đại diện trong tiếng anh có thể được thể hiện qua nhiều từ vựng khác nhau, tuy nhiên để hiểu và ứng dụng một cách thành thạo nhất thì bạn hãy tìm hiểu những thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.

1. Người Đại Diện trong Tiếng Anh là gì?

Người đại diện trong tiếng anh thường được gọi là representative. Đây là một người nhân danh vì lợi ích của một người khác để xác lập thực hiện các giao dịch trong phạm vi thẩm quyền của người đại diện. Người đại diện gồm: Người đại diện theo pháp luật và Người đại diện theo uỷ quyền.

Ngoài ra, người đại diện cũng có thể hiểu là một người được chọn hoặc được bầu bởi một nhóm để phát biểu, biểu quyết, v.v. cho họ, đặc biệt là tại một cuộc họp.

người đại diện tiếng anh là gì

Người đại diện tiếng anh là gì?

Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, người đại diện theo phát luật và người đại diện theo ủy quyền được hiểu như sau:

Người đại diện theo pháp luật là người đại diện do pháp luật quy định hay cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định. Người đại diện theo pháp luật có thể là cha, mẹ đối với con chưa thành niên, người giám hộ đối với người được giám hộ, chủ hộ gia đình đối với hộ gia đình, người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ pháp nhân hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tổ trưởng tổ hợp tác đối với tổ hợp tác và những người khác theo quy định của pháp luật.

Xem thêm  Kiến Thức Tiếng Anh Là Gì - Truyền Đạt Kiến Thức Trong Tiếng Anh Là Gì

Người đại diện theo uỷ quyền là người đại diện được xác lập theo sự uỷ quyền của người đại diện và người được đại diện. Người đại diện theo uỷ quyền sẽ nhân danh người uỷ quyền xác lập, đồng thời thực hiện các giao dịch trong phạm vi thẩm quyền được xác lập theo văn bản uỷ quyền.

2. Chi tiết về từ vựng người đại diện trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của người đại diện là Representative. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các từ đồng nghĩa như delegate, deputize,…

Representative đóng vai trò là danh từ trong câu tiếng anh, cách dùng từ rất đơn giản, bạn có thể sử dụng từ tùy ý ở vị trí nào để làm câu có nghĩa và phù hợp với cấu trúc chuẩn của tiếng anh.

Representative phát âm trong tiếng anh là: [ ˌreprɪˈzentətɪv]

người đại diện tiếng anh là gì

Cách phát âm người đại diện trong tiếng anh như thế nào?

3. Ví dụ Anh Việt về người đại diện trong tiếng anh

Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ nhằm giúp bạn hiểu hơn về người đại diện tiếng anh là gì:

  • He spoke as a representative, so he took it for granted.
  • Anh ta nói với tư cách là người đại diện, vì vậy anh ta coi đó là điều hiển nhiên.
  • When you check in, the travel agency representative will meet you.
  • Khi bạn nhận phòng, người đại diện công ty du lịch sẽ gặp bạn.
  • They always expect a representative to be sent here soon to discuss the issue of compensation.
  • Họ luôn mong đợi một người đại diện sẽ sớm được cử đến đây để thảo luận về vấn đề bồi thường.
  • The director nominated her to be his representative at the meeting.
  • Giám đốc đã đề cử cô làm người đại diện cho anh ấy tại cuộc họp.
  • He was invited to the stage as the representative of the out-of-hospital instructors.
  • Anh được mời lên sân khấu với tư cách là người đại diện của những người hướng dẫn ngoại viện.
  • My current job is as an independent consultant and also as a manufacturer’s representative.
  • Công việc hiện tại của tôi là tư vấn độc lập và cũng là người đại diện của nhà sản xuất.
  • He is authorized to act as a representative in the upcoming trial.
  • Anh ấy được ủy quyền làm người đại diện trong phiên tòa sắp tới.
  • He was elected as the first representative to Korea.
  • Anh ấy được bầu làm người đại diện đầu tiên của Hàn Quốc.
  • All employees are invited to participate in electing a representative to attend management meetings.
  • Tất cả nhân viên được mời tham gia bầu chọn một người đại diện tham gia các cuộc họp của ban lãnh đạo.
  • A representative of the plastic company issued a statement to the press.
  • Người đại diện của công ty nhựa đã phát biểu với báo chí.
  • He is the representative of our company to deal with you.
  • Anh ấy là người đại diện của công ty chúng tôi để giao dịch với bạn
Xem thêm  Adv là gì? Cách dùng adv và các adv phổ biến nhất - Làm cha cần cả đôi tay

người đại diện tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về người đại diện trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • customer representative: đại diện khách hàng
  • employee representative: người đại diện người nhận
  • personal representative: người đại diện cá nhân
  • union representative: người đại diện tổ chức
  • authorized representative: người đại diện được ủy quyền
  • deputy representative: phó đại diện
  • diplomatic representative: người đại diện ngoại giao
  • elected representative: người đại diện được bầu
  • permanent representative: người đại diện thường trực
  • representative organization: tổ chức đại diện
  • senior representative: người đại diện cấp cao
  • sole representative: người đại diện duy nhất
  • special representative: người đại diện đặc biệt

Bài viết trên, Studytienganh đã giúp bạn trang bị những kiến thức về người đại diện tiếng anh là gì bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và các ví dụ cụ thể. Chúng tôi mong rằng qua đây, bạn đã hiểu hết ý nghĩa của người đại diện trong tiếng anh và sử dụng một cách tốt nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các chủ đề tiếng anh khác thì hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày nhé!