Nhà Thầu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Nhà Thầu” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Nhà Thầu tiếng Anh là gì nhé!!!

1. Nhà Thầu trong tiếng Anh là gì?

nhà thầu tiếng anh là gì

Nhà Thầu tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, Nhà Thầu thường được sử dụng từ Contractor.

Contractor: a person or company that arranges to supply material or workers for building or for moving goods.

Cách phát âm: có hai cách phát âm

Anh – Anh: /kənˈtræktə(r)/ hay /ˈkɒntræktə(r)/.

Anh – Mỹ: /ˈkɑːntræktər/.

Loại từ: danh từ.

Định nghĩa: là một người hoặc một công ty có trách nhiệm về việc cung cấp vật liệu hoặc nhân công cho một dự án công trình thi công về xây dựng hoặc bất kỳ mục đích nào khác hoặc cũng có thể là cung cấp dịch vụ di chuyển hàng hóa.

Xem thêm  CHẤT PHỤ GIA TIẾNG ANH ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ? CÔNG DỤNG RA SAO?

Đây là từ vựng thường được dùng trong những văn cảnh, ngữ cảnh liên quan trong lĩnh vực xây dựng và cũng là một từ vựng được sử dụng khá phổ biến và mang nghĩa cố định trong nhiều trường hợp.

2. Một số ví dụ liên quan đến Nhà Thầu trong tiếng Anh:

Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về một số ví dụ liên quan đến nhà thầu trong tiếng Anh để tranh những nhầm lẫn không đáng có khi sử dụng từ vựng vào trong những trường hợp thực tế cũng như khi gặp phải một trường hợp giao tiếp bất ngờ từ đó có thể rút ra những kinh nghiệm cần thiết cho bản thân nhé. Cùng bắt đầu thôi!!

  • My boss is currently involved as a real contractor, together with his former teammate Studytienganh.

  • Sếp của tôi hiện nay là một nhà đầu thầu xây dựng, cùng hợp tác với đội ngũ Studytienganh.

  • Spain Construction First Building Group was hired as the general contractor to construct the building.

  • Tổng Công ty Xây dựng Tây Ban Nha được thuê làm nhà thầu để xây dựng tòa nhà này.

  • The Vietnam engineering contractor May10 said the Bushehr Nuclear Power Plant would reach full capacity by the end of 2019.

  • Nhà thầu xây dựng Việt Nam cho biết nhà máy phát điện hạt nhân Bushehr sẽ đạt công suất đầy đủ vào cuối năm 2019.

  • In 2020, he was selling custom-built homes and Jane was a roofing contractor.

  • Vào năm 2020, anh ấy đã bán những căn nhà được xây dựng riêng theo yêu cầu của khách và Jane là một nhà thầu xây dựng mái nhà lúc bây giờ.

  • The school was built by South African construction contractor Murray and Al Habtoor Engineering and the interior works were delivered by UAE based Nepa.

  • Ngôi trường này được xây dựng bởi nhà thầu xây dựng từ Nam Phi Murray và Al Habtoor Engineering và các công trình nội thất được cung cấp bởi UAE dựa trên Nepa.

Xem thêm  Cấu trúc và cách dùng Enough to, Too to, So That, Such That | oecc.vn

nhà thầu tiếng anh là gì

Một số ví dụ liên quan đến Nhà Thầu trong tiếng Anh.

  • Meanwhile, Rosie meets Bobby, a contractor who rebuilds the dessert bar after a storm, and the two start a relationship.

  • Khi đó. Rosie gặp Bobby, nhà thầu muốn xây dựng lại một quầy bar giải khát sau một cơn bão lớn và cả hai đã bắt đầu một mối quan hệ.

  • The main contractor for construction had not yet been selected when a report stated the structure was expected to be completed in 2020.

  • Nhà thầu chính cho xây dựng vẫn chưa được lựa chọn khi mà một một báo cáo cho biết công trình dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2020.

  • It was built by Kakao constructor in 2002.

  • Nó được xây dựng bởi nhà thầu Kakao vào năm 2002.

  • For construction contractors or construction managers it is important to track and compile past data of trends, completed projects, production factors, equipment changes, and various labor markets.

  • Đối với các nhà thầu xây dựng hoặc quản lý xây dựng, điều quan trọng là phải theo dõi và tổng hợp dữ liệu quá khứ của các xu hướng, dự án đã hoàn thành, các yếu tố sản xuất, thay đổi thiết bị và thị trường lao động khác nhau.

3. Một số từ vựng liên quan đến Nhà Thầu trong tiếng Anh:

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu thêm về một số cụm từ liên quan đến Nhà Thầu trong tiếng Anh để có thể cải thiện hơn về mặt từ vựng nhé.

Xem thêm  Người Đi Làm Tiếng Anh Là Gì ? Đi Làm Tiếng Anh Là Gì

nhà thầu tiếng anh là gì

Một số cụm từ liên quan đến Nhà Thầu trong tiếng Anh.

  • Apartment: căn hộ.
  • Architect: kiến trúc.
  • Allowable load: tải trọng cho phép.
  • Alloy steel: thép hợp kim.
  • Attic: gác xép sát mái.
  • Balcony: ban công.
  • Beam: cột, dầm.
  • Bag of cement: bao xi măng.
  • Client: khách hàng.
  • Condominium: chung cư.
  • Concept drawing: bản phác thảo

Baì viết trên đây đã tổng hợp cơ bản về Nhà Thầu tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để khái quát lên được định nghĩa và cấu trúc của từ khi được sử dụng trực tiếp trong câu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới để bạn đọc có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức mới mẻ về tiếng Anh. Để có thể nhanh ghi nhớ được từ vựng thì cần đọc kĩ bài viết và kết hợp thực hành. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!