Nhiệt miệng tiếng Anh là? 12 từ tiếng Anh tả cơ thể người – Teachersgo blog

Nhiệt miệng tiếng Anh là gì ? Là canker sore. Vậy đầu có gàu, bắp chân to, quầng thâm mắt, phù nề… phải nói tiếng Anh thế nào. Bài này sẽ “bật mí” 12 từ tiếng Anh miêu tả cơ thể người mà hơn 1 lần trong đời bạn đã gặp phải, vậy phải xem ngay thôi!

Mục lục

  1. Da đầu bị gàu
  2. Tóc chẻ ngọn
  3. Tóc xơ rối
  4. Mắt sưng húp
  5. Chứng phù nề
  6. Mụn tiếng Anh nói chung
  7. Mụn bọc, mụn trứng cá
  8. Nhiệt miệng tiếng Anh là gì?
  9. Mùi (hôi) cơ thể
  10. Quầng thâm mắt
  11. Bắp chân to
  12. Athlete’s foot (bệnh nấm da chân)

1. Gàu tiếng Anh là gì?

“Dandruff” (gàu, gầu) là danh từ không đếm được, nhưng nếu bạn vẫn muốn biểu thị số lượng nhiều của nó, bạn có thể dùng lượng từ “a flake of”, “flake” có nghĩa là “vảy”.

What shampoo brand is best for getting rid of dandruff?

Hiệu dầu gội đầu nào hiệu quả nhất để loại bỏ gàu?

2. Tóc chẻ ngọn tiếng Anh là gì?

“Split ends” (tóc chẻ ngọn) thường được dùng dưới dạng số nhiều (nếu bạn có thể đảm bảo rằng mình chỉ có một cọc tóc chẻ ngọn thì bạn cũng có thể sử dụng số ít )

I’ll teach you how to make a hair mask that will serve as a good remedy for split ends.

Tôi sẽ hướng dẫn bạn cách làm một loại mặt nạ cho tóc có thể giải quyết vấn đề tóc chẻ ngọn.

3. Tóc xơ rối tiếng Anh là gì?

“Frizzy” (tóc xơ rối) được sử dụng để mô tả một mái tóc xơ và rối. Đây là cách nói tiếng Anh không chính thức.

Try using some oil treatments to tame your frizzy hair.

Hãy thử sử dụng một ít dầu dưỡng tóc để làm mượt mái tóc xơ rối của bạn.

Làm sao để thoát khỏi mái tóc xơ rối đáng ghét này đây? Xem ngay video Tip thoát khỏi tóc xoăn tự nhiên tại nhà (How To Get Rid Of Frizzy Hair Naturally At Home) này để tìm đáp án nhé!

Xem thêm  Môn Ngữ Văn Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Môn Học

4. Mắt sưng húp tiếng Anh là gì?

Đừng khóc, đừng khóc, nước mắt rất quý, mắt bạn sẽ sưng húp (puffy eyes) sau khi khóc cả đêm đấy!

Cut two slices of cold cucumber and put a slice over each eye to reduce eye puffiness.

Cắt hai lát dưa chuột lạnh và đắp một lát lên mỗi bên mắt để giảm sưng mắt.

5. Chứng phù nề tiếng Anh là gì?

“Edema” (chứng phù nề) là một danh từ không đếm được, vì vậy đừng thêm mạo từ “a” vào trước nó! Tôi cuối cùng đã có thể giải thích với người nước ngoài rằng “Chị tôi không béo mà chỉ là bị phù nề thôi!”

I am not actually fat. It’s just edema.

Tôi không có béo. Tôi chỉ bị phù nề thôi.

6. Mụn tiếng Anh là gì?

“Pimple” và “zit” đều là mụn, danh từ đếm được, “pimple” là thuật ngữ chung để chỉ mụn dậy thì, còn “zit” thì thường được sử dụng trong khẩu ngữ.

Pop a pimple

Nặn mụn

7. Mụn bọc, mụn trứng cá tiếng Anh là gì?

“Acne” thường nghiêng về nghĩa “mụn bọc”, dùng để chỉ “tình trạng” bị mụn bọc hoặc mụn trứng cá và là danh từ không đếm được.

That is the best moisturizer I found on the market for acne-prone skin.

Đó là loại kem dưỡng ẩm tốt nhất mà tôi tìm thấy trên thị trường dành cho da mụn.

>>Để hiểu rõ thêm các loại mụn. Hãy xem “Mụn trứng cá tiếng Anh? Top 5 loại mụn thường gặp nhất!”<<

Xem thêm  Cộng trừ nhân chia tiếng Anh - Học các phép tính trong tiếng anh

8. Nhiệt miệng tiếng Anh là gì?

Canker sore khi dịch theo nghĩa đen có nghĩa là “có một loại đau được gọi là đau do loét”. Tiếng Việt ngoài nhiệt miệng còn gọi là lở miệng, viêm loét miệng.

Vitamin deficiencies could cause canker sores.

Thiếu vitamin có thể gây lở miệng.

  • canker: loét, lở
  • sore: đau
  • gums: nướu răng, lợi

9. Mùi cơ thể tiếng Anh là gì?

  • Body odor: là mùi cơ thể và oder là mùi.

The smell of the human body, especially when unpleasant. It’s called body oder

Mùi của cơ thể con người, đặc biệt là khi khó chịu được gọi là mùi cơ thể

10. Quầng thâm mắt tiếng Anh là gì?

Bạn từng cho rằng từ này có nghĩa là “black circles” (những vòng tròn màu đen), phải không? Không đâu, black circles là quầng thâm mắt đấy!

I’ve tried countless different eye creams and none of them worked at reducing the dark circles under my eyes.

Tôi đã thử vô số loại kem mắt khác nhau và không loại nào có tác dụng trong việc giảm quầng thâm mắt.

  • eyelid: mí mắt
  • tear trough [trɔf]: rãnh nước mắt
  • crow’s feet: vết chân chim
  • nasolabial folds / smile lines / laugh lines: rãnh cười

11. Bắp chân to tiếng Anh là gì?

Muscular calves: bắp chân to. Trên thực tế, miễn là bạn khỏe mạnh, mọi người vẫn sẽ ghen tị với bắp chân đầy thịt của bạn!

  • calf: bắp chân / con bê
  • thigh: bắp đùi
  • knee: đầu gối
  • ankle: mắt cá

12. Athlete’s foot là gì?

Athlete’s foot: Bệnh nấm da chân. Có nhiều ý kiến khác nhau về nguồn gốc của cái tên này, có người cho rằng khi Hồng Kông trở thành thuộc địa của Anh, những người lính Anh từ châu Âu đến, do từ nơi khí hậu tương đối khô hạn đến Hồng Kông là nơi vừa ẩm ướt vừa ngột ngạt lại còn đi giày lính bí hơi, nên có rất nhiều người bị nấm da chân. Nhưng các bác sĩ quân y của Anh khi ấy chưa từng gặp căn bệnh ngoài da này nên họ cho rằng đây là một dịch bệnh ở Hồng Kông. Thật ra thì Hồng Kông vô tội mà…

Athlete’s foot is a fungal infection that would cause itching, or pain in some cases.

Bệnh nấm da chân là một bệnh nhiễm nấm có thể gây ngứa hoặc đau trong một số trường hợp.

Hôm nay bạn phải học nhiều từ vựng mới quá ư?

Xem thêm  Tỏ Tình trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đừng lo, đừng lo! Ứng dụng Teachersgo Video chắc chắn là người đồng hành tốt nhất của bạn! Ứng dụng có rất nhiều chủ đề để bạn thỏa sức chọn lựa, thỏa sức xem. Bạn có thể tận dụng tối đa thời gian rảnh rỗi của mình để trở thành những người bạn tốt với tiếng Anh bằng cách thức rất đời thường! Ngoài việc xem video, bạn còn có thể thử thách khả năng nghe, nói và viết của mình trên Teachersgo với giáo viên AI , từ đó bạn sẽ không còn sợ nói tiếng Anh, không còn lặng câm khi nói tiếng Anh nữa! Hãy để ứng dụng Teachersgo cùng bạn học tiếng Anh! Chỉ với một bước đơn giản – tạo tài khoản và học free ngay!

Link >>> oecc.vn/lpd5j<<

P/S: Hẹn gặp bạn trên Teacherso Video với nhiều video mới mỗi ngày!

Xem thêm:

Mắt hai mí tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh khuôn mặt