Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Trong học tập và công việc chúng ta đều nghe đến khái niệm quản trị kinh doanh. Vậy bạn có biết ngành quản trị kinh doanh trong tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé !

Quản trị kinh doanh tiếng anh là gì ?

Business administration (Noun)

/ˈbɪznəs ədmɪnɪstreɪʃn/

■ Nghĩa tiếng Việt: Quản trị kinh doanh

■ Nghĩa tiếng Anh: the study of how to manage a business

quản trị kinh doanh tiếng anh

(Nghĩa của quản trị kinh doanh trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa với từ quản trị kinh doanh trong tiếng anh

Business administrative

Ví dụ về từ quản trị kinh doanh trong tiếng anh

Để thành công trong quản trị kinh doanh , bạn phải nắm vững những kiến thức cơ bản về thành công trong kinh doanh.

To be successful in business administration, you must master the basics of business success.

Họ có một mối quan hệ nói chung là hợp nhau với tư cách là hai người cộng sự quản trị kinh doanh, nhưng khi họ lớn tuổi hơn và thế hệ tiếp theo sẽ bắt đầu một dự phần vào trong việc kinh doanh thì xảy ra xung đột.

They had a generally congenial relationship as business administration partners, but as they grew older and the next generation began to take part in the business, conflicts emerged.

Dựa vào hoàn cảnh gia đình và việc quản trị kinh doanh của mình, chúng tôi cảm thấy nên giữ lại căn nhà và cơ sở kinh doanh của mình ở Houston thay vì bán chúng.

Xem thêm  Tất tần tật về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh | ELSA Speak

Given our family and business administration situation, we were impressed to keep our home and business in Houston rather than sell them.

Cả ông nội và ngoại đều là nhà quản trị kinh doanh. Bố tôi cũng là 1 nhà quản trị kinh doanh.

Both my grandfathers were business administration. My dad was an business administration

Nhiều năm về sau, trong khi đang hành nghề quản trị kinh doanh của mình, tôi được một khách hàng mời cung cấp bảo hiểm cho một cơ sở kinh doanh mới mà ông vừa bắt đầu.

Many years later, in pursuit of my business administration career, I was invited by a client to provide insurance coverage for a new venture he was launching.

Ông nhận được bằng cao học về ngành quản trị kinh doanh từ trường Cao Đẳng Cao Thắng vào năm 1993.

He earned a master’s degree in business administration from Cao Thang College in 1993.

Cho nên họ chỉ suy nghĩ cho việc quản trị kinh doanh của họ.

So they were just minding their own business administration.

và thay vì tạo ra sự đổi mới mô hình quản trị kinh doanh

and rather than taking a business administration model innovation

Chà cô biết việc quản trị kinh doanh này thế nào mà.

Well, you know how this business administration is.

thiếu kỹ năng quản trị kinh doanh và khả năng tiếp cận với tín dụng.

who lack business administration skills and access to credit.

để giúp hướng dẫn của chúng tôi quản trị kinh doanh để có một tác động tích cực trên thế giới.

Xem thêm  Cấu trúc và cách dùng Enough to, Too to, So That, Such That | oecc.vn

to help guide our business administration to have a positive impact on the world.

Bạn đã tự mình tước đi sự nghiệp đầy hứa hẹn của chính mình hay một công việc về quản trị kinh doanh phát đạt để đơn giản hóa đời sống và dành nhiều thời gian hơn cho công việc Nước Trời.

Perhaps you gave up a promising career or a successful business administration to simplify your life and have more time for Kingdom pursuits.

Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Hoa Sen University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường cao đẳng Hồng Bàng.

He received a bachelor’s degree in English and American literature from Hoa Sen University and later a master’s degree in business administration from the Hong Bang College.

Hình thức quản trị kinh doanh kiểu mẫu này rõ ràng phụ thuộc

This kind of business administration model obviously depends

Là người sáng lập và chủ của hãng Dell, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Hoa Sen.

The founder and owner of Dell, he earned a bachelor’s degree in finance and a master of business administration from the University of Hoa Sen.

Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.

After earning an undergraduate degree at the University of Auckland, he enrolled in the master of business administration program at Brigham Young University.

Xem thêm  Cảm ơn trong tiếng Anh: Tổng hợp các mẫu câu trong mọi tình huống

Trên đây là bài viết về từ vựng quản trị kinh doanh trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân