Tết tiếng Anh là gì? Tết cổ truyền và Tết tây trong văn hóa Việt

Những câu chúc Tết tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

1. May all your New Year wishes come true

Tạm dịch: Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật.

2. 365 days complete, 365 new days to go. I am writing a New Year’s resolution, how about you? May you have a wonderful New Year!

Tạm dịch: 365 ngày đã qua, 365 ngày mới đang tới. Tôi đang viết những điều cần thực hiện trong năm mới, còn bạn thì sao? Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!

3. Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life.

Tạm dịch: Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.

4. I hope that the coming year bring you peace and prosperity.

Tạm dịch: Tôi mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến với bạn.

5. Everything starts a new with the New Year coming. May your New Year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise.

Tạm dịch: Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những ngày đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.

6. Everything as you wish it to be, milliard events dreamily, working as poetry, life is as glad as music, consider money as garbage, consider argent as straw, loyalty like cooked rice, sharply cinnabar like rice noodle.

Tạm dịch: Chúc bạn vạn sự như ý, tiền bạc như mơ, làm việc như thơ, đời vui như nhạc, coi tiền như rác, coi bạc như rơm, chung thuỷ với cơm, sắc son như phở.

Xem thêm  Cá bò da tiếng anh là gì?

9. Today 3 people ask me about you. I gave them your details and contact. They’ll be finding you soon. Their names are Happiness, Wealth and Love. Happy New Year!

Tạm dịch: Hôm nay có 3 người hỏi tôi về bạn và tôi đã giúp để họ tìm đến với bạn ngay. Tên của 3 người ấy là Hạnh phúc, Thịnh vượng và Tình yêu. Chúc mừng năm mới!

10. Let your spirit soar and have a joy-filled New Year

Tạm dịch: Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.

11. Be thankful for the prior year and hopeful about the next. Wishing you much prosperity good health and good luck!

Tạm dịch: Hãy biết ơn năm cũ và hi vọng vào một năm mới. Chúc bạn an khang thịnh vượng.

12. A New Year, a new start and way to go! Wish you a successful and glorious New Year.

Tạm dịch: Một năm mới, một sự khởi đầu và con đường mới. Chúc bạn thành công và vẻ vang. Chúc mừng năm mới!

13. Wishing you health and happiness in the year to come.

Tạm dịch: Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

14. May every day of the New Year glow with good cheer and happiness for you and your family.

Tạm dịch: Chúc cho mỗi ngày trong năm mới của bạn và gia đình đều đầy ắp niềm vui và hạnh phúc.

15. Life is not the destination, it’s the journey. May you enjoy each day of your adventure. Happy New Year!

Tạm dịch: Cuộc sống không phải điểm đến mà là một cuộc hành trình. Chúc bạn tận hưởng mỗi ngày trong chuyến phiêu lưu của mình. Chúc mừng năm mới!

Xem thêm  Số 18 Tiếng Anh Là Gì Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 18 Chuẩn

16. Forget the pains, sorrows, and sadness behind. Let us welcome this New Year with big smile. Wish you Happy New Year!

Tạm dịch: Hãy bỏ quên những điều buồn đằng sau. Chúng ta cùng đón năm mới này với nụ cười tươi. Chúc các bạn năm mới hạnh phúc!

17. May the new chapter of your life be even better than the last. Have a wonderful New Year!

Tạm dịch: Cầu chúc cho chương mới của cuộc đời bạn sẽ tốt đẹp hơn chương trước. Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!

18. Wishing you a New Year filled with new hope, new joy and new beginnings.

Tạm dịch: Chúc bạn một năm mới ngập tràn niềm hi vọng mới, niềm vui mới và những khởi đầu mới.

19. May the New Year bring to you warmth of love, and a light to guide your path towards a positive destination.

Tạm dịch: Mong năm mới sẽ đem đến cho bạn hơi ấm của tình yêu, và ánh sáng sẽ dẫn bạn đi trên con đường đến những điều tốt đẹp.

Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh đơn giản, ngắn gọn nhưng ý nghĩa

1. Wishes of peace and joy from our family to yours.

Tạm dịch: Gửi những lời chúc yên bình và vui vẻ từ gia đình tôi đến gia đình bạn.

2. I wish you health and happiness in the year to come.

Tạm dịch: Chúc niềm vui và sức khỏe sẽ đến với bạn trong năm mới này.

3.Life is short – dream big and make the most of 2021!

Tạm dịch: Cuộc sống ngắn ngủi, vậy nên hãy mơ những giấc mơ cao xa và nỗ lực hết mình trong năm 2021 bạn nhé!

Xem thêm  Tư Vấn Tuyển Sinh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

4. May all your wishes come true.

Tạm dịch: Chúc bạn cầu được ước thấy.

5. Tomorrow, is the first blank page of a 365 page book. Write a good one.

Tạm dịch: Ngày mai là trang giấy trắng đầu tiên của một cuốn sách 365 trang. Hãy viết một trang tốt đẹp nhé.

6. Good luck and great success in the coming New Year.

Tạm dịch: Chúc bạn thành công, may mắn ngập tràn trong năm mới.

7. Let your spirit soar and have a joy-filled New Year.

Tạm dịch: Hãy thả cho tâm hồn bạn bay bổng và tận hưởng những niềm vui của năm mới.

8. May your year be filled with abundance of smiles and laugh.

Tạm dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ, miệng luôn tươi cười.

9. Happy New Year to you and yours!

Tạm dịch: Chúc mừng năm mới đến bạn cùng những người thân yêu của bạn!

10. Wishing you love, luck and longevity in the New Year!

Tạm dịch: Chúc bạn đong đầy yêu thương, may mắn và trường thọ!

11. Wishing you all the magic of the New Year!

Tạm dịch: Chúc bạn năm mới với muôn điều diệu kỳ.

12. May all your New Year wishes come true.

Tạm dịch: Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật.

13. Wish you a successful career and happy family.

Tạm dịch: Chúc bạn sự nghiệp thành công, gia đình êm ấm.

14. May you enjoy both longevity and blessing.

Tạm dịch: Chúc bạn phúc lộc song toàn.

15. I hope in years to come you will have a good health and plain sailing.

Tạm dịch: Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.