V Trong Tiếng Anh Là Gì ? ? Viết Tắt V N Adj Adv O S Là Gì Trong Tiếng Anh

Trong Tiếng anh có nhiều ký tự được viết tắt, đó được xem là các thuật ngữ cơ bản. Và O là một trong những ký tự viết hay gặp phổ biến. Vậy bạn có biết O trong tiếng anh là gì? Để có thể giải đáp được câu hỏi này, hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây để có thể hiểu hơn nhé!

O trong tiếng anh là gì?

O trong tiếng anh là một từ được viết tắt của Object – Có nghĩa là đối tượng. Object là một khách thể (tân ngữ) trong câu, nó có thể được xem như là người hoặc vật được cái gì đó tác động vào. Hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.

Bạn đang xem: V trong tiếng anh là gì

Ex: She has an orb. (Cô ấy có một quả cầu – an orb là Object).

Công thức của câu: S + V + Object (O) + adv

Một số thuật ngữ viết tắt khác

Ngoài O, thì còn có một số ký tự viết tắt trong Tiếng Anh sau đây:

TừViết tắtNghĩaCách dùngNounNDanh từDanh từ (N) là những từ được sử dụng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng. Có anh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

Ex: girl (cô gái) – danh từ chỉ người

shark (cá mập) – danh từ chỉ vật

work (công việc) – danh từ chỉ việc

AdjectiveAdjTính từTính từ (Adj) có chức năng mô tả một danh từ hoặc đại từ.

Xem thêm  Học tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình [Infographic] 2021

Tính từ giúp mô tả màu sắc, trạng thái của người hoặc vật.

Ex: big (to)

beautiful (đẹp)

AdverbAdvTrạng từTrạng từ (Adv) mô tả hoặc cung cấp thêm thông tin, nói chính xác hơn. Adv bổ nghĩa cho động từ , tính từ, trạng từ hoặc cụm từ.

Xem thêm: Hướng Dẫn Sử Dụng Visa Debit Là Gì? Cách Sử Dụng Thẻ Debit Từ A Đến Z

Ex: carefully (một cách cẩn thận)

quickly (nhanh)

SubjectSChủ ngữ, chủ thểChủ thể/chủ ngữ (S) thường đứng ở đầu câu. S có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ. S là trung tâm của câu.

Ex: She is very kind.

(Cô ấy rất tốt – She chính là chủ ngữ).

VerbVĐộng từĐộng từ (V) là những từ để chỉ hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật. Động từ thường có 2 loại, gồm:

Transitive = Ngoại động từ, là động từ có tân ngữ đứng sau.

Intransitive = Nội động từ, là động từ không có tân ngữ đứng sau.

Ex: Go (đi);

Turn on (bật lên) – Turn off (tắt đi)

Ngoài những ký tự làm chức năng trong câu, bạn có thể tham khảo những từ/ cụm từ Tiếng Anh được viết tắt phổ biến như:

BTWBy The Wayà mà này, nhân tiện thìOMGOh My Godlạy Chúa tôi, ôi trời ơiGNGood Nightchúc ngủ ngonSUPWhat’s upxin chào, có chuyện gì thế?LOLLaugh Out Loudcười lớnAKAAs Known Asđược biết đến như làBFBoyfriendbạn traiOMWOn My Wayđang trên đườngTBCTo Be Continuecòn tiếpSISSisterchị/em gáiBROBrotheranh/em oecc.vn Scripttái bútDistDistrictQuậnV.I.PVery important personNhân vật rất quan trọngVATValue added taxThuế giá trị gia tăng

Xem thêm  Cách đấu điện ổ cắm và công tắc đơn giản tại nhà