Ngày hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Trung chủ đề về Phụ kiện Thời trang. Có một só người đam mê kinh doanh ngành phụ kiện thời trang và muốn nhâp hàng trực tiếp tại xứ sở sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng và rẻ nhất là Trung Quốc nhưng lại không biết bắt đầu từ đâu.
Vậy ngày hôm nay tiếng Trung Chinese xin gửi đến cho các bạn một loạt từ vựng về chủ đề phụ kiện thời trang là khởi đầu quan trọng trước khi bạn muốn bước chân vào lĩnh vực này. Hãy cùng chăm chỉ học tập nhé!
90 từ vựng tiếng Trung cần biết về Phụ kiện Thời trang
1. 饰品 /shì pǐn/: đồ trang sức, phụ kiện 2. 女装饰品 /nǚ zhuāng shì pǐn/: trang sức nữ 3. 女装配件 /nǚ zhuāng pèi jiàn/: phụ kiện, trang sức nữ 4. 发簪 /fā zān/: trâm cài tóc 5. 装饰 /zhuāng shì/: trang sức 6. 首饰 /shǒu shì/: trang sức 7. 雀钗 /què chāi/: trâm cài tóc 8. 头饰 /tóu shì/: phụ kiện tóc 9. 头花 /tóu huā/: hoa cài đầu 10. 发梳 /fā shū/: lược chải đầu 11. 发罩 /fā zhào/: trùm đầu 12. 发束 /fā shù/: buộc tóc 13. 假发 /jiǎ fā /: tóc giả 14. 橡皮筋 /xiàng pí jīn/: nịt buộc tóc 15. 发卡 /fā qiǎ/: kẹp, cặp tóc 16. 皇冠 /huáng guān/: vương miện 17. 耳饰 /ěr shì/: hoa tai 18. 耳环 /ěr huán/: bông tai, khuyên tai 19. 耳坠 /ěr zhuì/: bông tai, khuyên tai (dáng dài) 20. 耳钉 /ěr dīng/: khuyên đinh 21.耳罩 /ěr zhào/: bịt tai 22. 耳线 /ěr xiàn /: hoa tai dạng dây mảnh dài 23. 耳吊 /ěr diào/: hoa tai có mặt to 24. 项链 /xiàng liàn/: dây chuyền, vòng cổ 25. 项圈 /xiàng quān/: choker 26. 项坠 /xiàng zhuì/: dây chuyền (có cả mặt dây) 27. 长毛衣链 /cháng máo yī liàn/: Dây chuyền thời trang 28. 吊坠 /diào zhuì/: mặt dây chuyền 29. 链子 /liàn·zi/: dây chuyền (chỉ có dây không có mặt) 30. 丝巾 /sī jīn/: khăn lụa 31. 假指甲 /jiǎ zhǐ jiǎ/: móng tay giả 32. 墨镜 /mò jìng/: kính râm 33. 太阳镜 /tài yáng jìng/: kính râm 34. 戒指 /jiè zhǐ/: nhẫn 35. 手套 /shǒutào/: găng tay 36. 手表 /shǒubiǎo/: đồng hồ đeo tay 37. 手链 /shǒu liàn/: vòng tay, lắc tay (kiểu dây mỏng) 38. 手镯 /shǒu zhuó/: vòng tay, kiềng tay 39. 手饰 /shǒu shì/: phụ kiện đeo trên tay 40. 披肩 /pī jiān/: khăn choàng ngang vai 41. 指环 /zhǐ huán/: nhẫn 42. 提包 /tí bāo/: túi xách 43. 眼镜 /yǎn jìng/: kính mắt 44. 脚链 /jiǎo liàn/: vòng chân, lắc chân (kiểu dây mỏng) 45. 脚镯 /jiǎo zhuó/: vòng chân, kiềng chân 46. 脚饰 /jiǎo shì /: phụ kiện đeo ở chân 47. 腰巾 /yāo jīn/: khăn quấn ngang hông 48. 腰带 /yāo dài /: thắt lưng 49. 腰链 /yāo liàn/: dây đeo ngang bụng 50. 臂环 /bì huán/: vòng đeo bắp tay 51.帽子 /mào zi/: mũ 52. 太阳帽 /tài yáng mào /: mũ đi nắng 53. 鼻饰 /bí shì /: phụ kiện mũi 54. 鼻钉 /bí dīng/: khuyên mũi 55. 鼻环 /bí huán/: khuyên mũi, khong mũi 56. 小镜子 /xiǎo jìngzi/: gương nhỏ 57. 胸针 /xiōng zhēn/: cài áo 58. 胸花 /xiōng huā /: hoa cài ngực 59. 胸章 /xiōng zhāng/: huy hiệu 60. 钮扣 /niǔ kòu /: khuy 61. 手机链 /shǒu jī liàn/: móc treo điện thoại 62. 手机挂饰 /shǒu jī guà shì /: phụ kiện treo điện thoại 63. 珠宝首饰箱 /zhū bǎo shǒu shì xiāng /: hộp đựng trang sức 64.包挂 /bāo guà/: dây treo túi xách 65. 肚脐钉 /dù qí dīng/: khuyên rốn 66. 舌钉 /shé dīng/: khuyên lưỡi 67. 领花 /lǐng huā /: nơ, cà vạt 68. 小梳子 /xiǎo shūzi/: lược nhỏ 69. 化妆包 /huà zhuāng bāo/: túi đựng đồ trang điểm. 70. 领带Lǐngdài: cà vạt. 71. 三角裤Sānjiǎokù: quần lót 72. 发夹Fǎjiā: cái kẹp tóc 73. 发网Fǎwǎng: lưới búi tóc 74. 吊袜带Diàowàdài: dây đeo tất 75. 吊袜带夹子Diàowàdàijiázi: cái kẹp dây đeo tất 76. 围巾Wéijīn: khăn quàng cổ 77. 女士内衣Nǚshìnèiyī: áo lót nữ 78. 尼龙袜Nílóngwà: tất nilon 79. 尿布Niàobù: yếm tã (trẻ em) 80. 手套Shǒutào: găng tay 81. 手帕Shǒupà: khăn mùi soa 82. 披肩Pījiān: khăn choàng vai 83. 短袜Duǎnwà: tất ngắn 84. 统袜Chángtǒngwà: tất dài 85. 背带Bēidài: dây đeo (quần, váy) 86. 衬裤Chènkù: quần lót nam 87. 袜子Wàzi: tất 88. 裤带Kùdài: thắt lưng 89. 连裤袜Liánkùwà: tất liền quần 90. 领带扣针Lǐngdàikòuzhēn: kẹp cà vạt
⇒ Xem thêm bài viết:
- Quần Áo trong tiếng Trung