Vp2 là gì trong tiếng Anh

V1, V2, V3 trong tiếng anh là gì? Một số ví dụ

Contents

  1. 1. V1, V2, V3 trong tiếng Anh là gì?
  2. 2. Động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc
  3. 3. Một số ví dụ về V1, V2, V3 trong tiếng Anh
  4. 3.2 Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là ay thì V2, V3 là aid

Là một người học tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã từng nghe qua các thuật ngữ như V1, V2, V3, Vậy, V1, V2, V3 là gì? Chúng là từ viết tắt của một từ, một cụm từ hay là một kí hiệu gì đó? Muốn biết chi tiết thì theo dõi bài viết dưới đây nhé!

1. V1, V2, V3 trong tiếng Anh là gì?

V1, V2, V3 là thứ tự các cột trong bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Trong đó, V nghĩa là Verb và các số 1, 2, 3 là số thứ tự của các cột, tương ứng với các dạng của động từ, cụ thể như sau:

  • V1: Động từ nguyên thể (Verb infinitive), đứng ở cột đầu tiên
  • V2: Động từ chia ở dạng quá khứ (Past), đứng ở cột thứ hai
  • V3: Động từ chia ở dạng quá khứ phân từ (Past Participle), đứng ở cột thứ 3

2. Động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc

Động từ có quy tắc Động từ bất quy tắc Dạng quá khứ và dạng phân từ luôn kết thúc bằng -ed.

Ví dụ: finish (V1) -> finished (V2) -> finished (V3) (kết thúc)

Xem thêm  So sánh nhất - Tổng hợp cấu trúc, cách dùng, bài tập | oecc.vn

Dạng quá khứ và dạng phân từ không tuân theo bất cứ một quy tắc nào.

Ví dụ: be (V1) -> was/were (V2) -> been (V3) (là, thì, ở)

3. Một số ví dụ về V1, V2, V3 trong tiếng Anh

3.1 Một số động từ có quy tắc

Động từ quy tắc là những động từ mà thì quá khứ V2 và thì quá khứ phân từ V3 được tạo nên đều bằng cách thêm -ed vào tận cùng.

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) look looked looked want wanted wanted arrive arrived arrived like liked liked study studied studied cry cried cried play played played obey obeyed obeyed stop stopped stopped prefer preferred preferred

3.2 Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là ay thì V2, V3 là aid

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) say said said lay laid laid mislay mislaid mislaid

3.3 Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là ed thì V2 và V3 là ed

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) feed fed fed bleed bled bled breed bred bred overfeed overfed overfed

3.4 Động từ bất quy tắc có tận cùng là ow thì V2 là ew, V3 là own

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) blow blew blown crow crew crown know knew known grow grew grown throw threw thrown

Xem thêm  Quyết toán tiếng Anh là gì?

3.5 Động từ bất quy tắc có V1 có nguyên âm i thì V2 là a, V3 là u

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) beign began begun drink drank drunk sing sang sung sink sank sunk stink stank stunk ring rang rung spring sprang sprung

3.6 Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là m hay n thì V2 và V3 thêm t giống nhau

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) burn burnt burnt dream dreamt dreamt lean leant leant mean meant meant

Với phần thông tin về V1, V2, V3 trên đây, hi vọng các bạn tìm được lời giải đáp cho câu hỏi ở đầu bài.

Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và mới nhất 4.7 / 5 ( 610 votes )