Từ vựng tiếng Trung về sim điện thoại thông dụng nhất hiện nay

SIM là một mạch tích hợp IC có khả năng lưu trữ an toàn thông tin người đăng ký thuê bao quốc tế bao gồm số thuê bao, và các thông tin liên quan để xác định và chứng thực người chủ thuê bao trên thiết bị di động. Ngoài ra, nhiều thẻ thẻ SIM cũng có khả năng lưu trữ thêm những thông tin liên lạc. Cùng oecc.vn tìm hiểu kĩ hơn về từ vựng chủ đề này nhé !

Mua thẻ điện thoại tiếng Trung là gì ?

Đoạn hội thoại mẫu

你们这儿有充值卡吗? Nǐmen zhèr yǒu chōngzhíkǎ ma? Ở đây có bán thẻ điện thoại không?

有。 Yǒu. Có.

有什么充值卡? Yǒu shénme chōngzhíkǎ? Có những loại thẻ nạp nào?

đoạn hội thoại mẫu tiếng Trung mua thẻ điện thoại

什么都有。你要哪个? Shénme dōu yǒu. Nǐ yào nǎ ge? Loại nào cũng có. Anh muốn loại nào?

我要越南军用电子电信公司的。 Wǒ yào Yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de. Cho tôi thẻ Viettel.

多大面值的? Duōdà miànzhí de? Mệnh giá bao nhiêu?

你有多大的? Nǐ yǒu duōdà de? Anh có những loại mệnh giá nào?

1万、2万、5万、10万和50万。 1 wàn, 2 wàn, 5 wàn,10 wàn hé 50 wàn. 10 nghìn, 20 nghìn, 50 nghìn, 100 nghìn và 50 nghìn.

我要一个10万的。 Wǒ yào yí ge 10 wàn de. Cho tôi 1 thẻ 100 nghìn.

给你。 Gěi nǐ. Đây.

钱在这儿。怎么充值?我来试试。 Qián zài zhèr. Zěnme chōngzhí? Wǒ lái shìshi. Tiền đây. Nạp như thế nào? Để tôi thử xem.

刮开密码,拨打这个号码。这个号码是免费的。然后把这行数字输入手机。 Guā kāi mìmǎ, bōdǎ zhè ge hàomǎ. Zhè ge hàomǎ shì miǎnfèi de. Ránhòu bǎ zhè háng shùzì shūrù shǒujī. Cào mật mã trên thẻ rồi gọi đến số này. Số này gọi miễn phí. Sau đó nhập dãy số này vào điện thoại.

输完了。 Shū wán le. Nhập xong rồi.

最后按#号键结束。 Zuìhòu àn # hàojiàn jiéshù. Cuối cùng nhấn phím # để kết thúc. Vậy là nạp xong rồi à?

这就充值完了? Zhè jiù chōngzhí wán le? Vậy là nạp xong rồi à?

对,你现在就可以用了。 Duì, nǐ xiànzài jiù kěyǐ yòng le. Vâng, bây giờ anh có thể dùng được rồi.

太好了,谢谢你。 Tài hǎo le, xièxie nǐ. Tốt quá, cảm ơn anh.

别客气。 Bié kèqì. Không có gì.

你们这儿有充值卡吗? Nǐmen zhèr yǒu chōngzhíkǎ ma? Ở đây có bán thẻ điện thoại không?有。 Yǒu. Có.有什么充值卡? Yǒu shénme chōngzhíkǎ? Có những loại thẻ nạp nào?

Xem thêm  Ý nghĩa các con số 520, 521, 502, 530, 9420 là gì trong hán ngữ?

什么都有。你要哪个? Shénme dōu yǒu. Nǐ yào nǎ ge? Loại nào cũng có. Anh muốn loại nào?

我要越南军用电子电信公司的。 Wǒ yào Yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de. Cho tôi thẻ Viettel.

多大面值的? Duōdà miànzhí de? Mệnh giá bao nhiêu?

你有多大的? Nǐ yǒu duōdà de? Anh có những loại mệnh giá nào?

1万、2万、5万、10万和50万。 1 wàn, 2 wàn, 5 wàn,10 wàn hé 50 wàn. 10 nghìn, 20 nghìn, 50 nghìn, 100 nghìn và 50 nghìn.

我要一个10万的。 Wǒ yào yí ge 10 wàn de. Cho tôi 1 thẻ 100 nghìn.

给你。 Gěi nǐ. Đây.

钱在这儿。怎么充值?我来试试。 Qián zài zhèr. Zěnme chōngzhí? Wǒ lái shìshi. Tiền đây. Nạp như thế nào? Để tôi thử xem.

刮开密码,拨打这个号码。这个号码是免费的。然后把这行数字输入手机。 Guā kāi mìmǎ, bōdǎ zhè ge hàomǎ. Zhè ge hàomǎ shì miǎnfèi de. Ránhòu bǎ zhè háng shùzì shūrù shǒujī. Cào mật mã trên thẻ rồi gọi đến số này. Số này gọi miễn phí. Sau đó nhập dãy số này vào điện thoại.

输完了。 Shū wán le. Nhập xong rồi.

最后按#号键结束。 Zuìhòu àn # hàojiàn jiéshù. Cuối cùng nhấn phím # để kết thúc. Vậy là nạp xong rồi à?

这就充值完了? Zhè jiù chōngzhí wán le? Vậy là nạp xong rồi à?

对,你现在就可以用了。 Duì, nǐ xiànzài jiù kěyǐ yòng le. Vâng, bây giờ anh có thể dùng được rồi.

太好了,谢谢你。 Tài hǎo le, xièxie nǐ. Tốt quá, cảm ơn anh.

别客气。 Bié kèqì. Không có gì.

Thẻ điện thoại tiếng trung là gì ?

Thẻ điện thoại hay phonecard, là một loại thẻ nhựa có kích thước như thẻ tín dụng, dùng để trả tiền dịch vụ điện thoại. Có một thẻ cầm tay là không cần thiết trừ phi có nhu cầu về một hệ thống lưu trữ có giá trị; biết về số điện thoại để quay số và mã PIN là đủ. Tring tiếng Trung thẻ điện thoại 电话卡 diànhuàkǎ

thẻ nạp điện thoại tiếng Trung là gì

1/ 买电话卡 = Mua sim điện thoại

卡(kǎ ) card

SIM卡(SIM kǎ ) = Sim card

充值卡(chōng zhí kǎ ) charge card = Thẻ nạp tiền

我要买…….(wǒ yào mǎi…… ) = I want to buy a …card. = Tôi muốn mua …

Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại

1 手机 Shǒu jī Điện thoại 2 智能手机 zhì néng shǒu jī điện thoại thông minh 3 按键 àn jiàn nút ấn 4 触摸屏 chù mō píng màn hình cảm ứng 5 充电机 chōng diàn jī sạc pin 6 耳机 ěr jī tai nghe 7 蓝牙耳机 lán yá ěr jī tai nghe không dây 8 电话 diàn huà Điện thoại

Xem thêm  Tất Tần Tật Về Ngày Lễ Thất Tịch Ở Trung Quốc

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về một số đồ dùng cá nhân

9 信息 xìn xī Tin nhắn 10 计算器 jì suàn qì Máy tính 11 闹钟 nào zhōng Báo thức 12 相册 xiàng cè Bộ sưu tập 13 地图 dì tú Bản đồ 14 录音机 lù yīn jī Máy ghi âm 15 电子邮箱 diàn zǐ yóu xiāng Email 16 我的文件 wǒ de wén jiàn Tài liệu của tôi 17 浏览器 liú lǎn qì Trình duyệt web 18 应用商店 yìng yòng shāng diàn cửa hàng ứng dụng 19 笔记本 bǐ jì běn sổ ghi nhớ 20 主题 zhǔ tí chủ đề 21 联系人 lián xì rén Liên lạc 22 云端硬盘 yún duān yìng pán Google drive 23 影视 yǐng shì video 24 音乐 yīn yuè âm nhạc 25 游戏 yóu xì trò chơi 26 语音搜索 yǔ yīn sōu suǒ tìm kiếm bằng giọng nói 27 设置 shè zhì cài đặt 28 链接 liàn jiē kết nối 29 蓝牙耳机 lán yá ěr jī tai nghe không dây 30 流量监控 liú liàng jiān kòng quản lý lưu lượng 31 飞行模式 fēi xíng mó shì chế độ máy bay 32 声音 shēng yīn âm thanh 33 振动 zhèn dòng rung 34 免打扰 miǎn dǎ rǎo đừng làm phiền 35 通知 tōng zhī thông báo 36 优先 yōu xiān ưu tiên 37 允许 yǔn xǔ cho phép 38 阻止 zǔ zhǐ ngăn chặn 39 显示 xiǎn shì hiển thị 40 亮度 liàng dù độ sáng 41 主屏幕 zhǔ píng mù màn hình chính 42 高级功能 gāo jí gōng néng chức năng cao cấp 43 单手模式 dān shǒu mó shì chế độ một tay 44 设备维护 shè bèi wéi hù bảo vệ thiết bị 45 电池 diàn chí pin 46 存储 cún chú bộ nhớ 47 内存 nèi cún bộ nhớ ram 48 设备安全 shè bèi ān quán an toàn thiết bị 49 默认应用程序 mò rèn yìng yòng chéng xù ứng dụng mặc định 50 应用程序许可 yìng yòng chéng xù xǔ kě cho phép ứng dụng 51 壁纸 bì zhǐ ảnh bìa 52 图标 tú biāo icon 53 信息提醒 xìn xī tí xǐng nhắc nhở thông tin 54 面部识别 miàn bù shì bié nhận dạng khuôn mặt 55 指纹 zhǐ wén vân tay 56 虹膜 hóng mó nhận dạng mống mắt 57 语言和输入 yǔ yán hé shū rù ngôn ngữ và bàn phím 58 日期和时间 rì qi hé shí jiān ngày giờ 59 系统更新 xì tǒng gēng xīn cập nhật hệ thống 60 下载 xià zài tải về 61 上传 shàng chuán tải lên 62 开发者选项 kāi fā zhě xuǎn xiàng lựa chọn cho nhà phát triển 63 铃声 líng shēng nhạc chuông 64 音量 yīn liàng âm lượng 65 键盘 jiàn pán bàn phím 66 多窗口 duō chuāng kǒu nhiều cửa sổ 67 优化 yōu huà tối ưu hóa 68 定位服务 dìng wèi fú wù định vị 69 账户 zhàng hù tài khoản 70 恢复 huī fù khôi phục 71 卡槽 kǎ cáo sim 72 手机型号 shǒu jī xíng hào số hiệu điện thoại 73 软件信息 ruǎn jiàn xìn xī thông tin phần mềm 74 屏幕快照 píng mù kuài zhào chụp nhanh màn hình 75 多任务 duō rèn wù đa nhiệm 76 重新启动 chóng xīn qǐ dòng khởi động lại 77 密码 mì mǎ mật mã 78 勿扰模式 wù rǎo mó shì chế độ tránh làm phiền 79 指南针 zhǐ nán zhēn kim chỉ nam 80 取消 qǔ xiāo hủy bỏ 81 点击 diǎn jī ấn vào 82 日历 rì lì lịch 83 股市 gǔ shì cổ phiếu 84 提醒事项 tí xǐng shì xiàng nhắc nhở thông tin 85 杜比全景声 dù bǐ quán jǐng shēng Âm thanh vòm Dolby 86 移动数据 yí dòng shù jù dữ liệu di động 87 省电模式 shěng diàn mó shì chế độ tiết kiệm điện 88 手电筒 shǒu diàn tǒng đèn pin 89 蓝光过滤 lán guāng guò lǜ lọc ánh sáng xanh 90 同步 tóng bù đồng bộ

Xem thêm  Xin lỗi tiếng Trung Tổng hợp Mẫu câu Tha thứ Đúng hoàn Cảnh

➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng trong gia đình

Các bạn học được bao nhiêu từ vựng rồi? Mỗi ngày chỉ nên học từ 20 – 30 từ thôi các bạn nha để tránh chúng mình học quá nhiều kiến thức dẫn đến không nhớ lâu được từ nha!

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất