1500 Chữ Hán Cơ Bản Hay Sử Dụng Nhất

Để việc học tiếng Trung trở nên nhanh chóng, trước hết bạn cần nắm được các chữ Hán cơ bản (chữ Trung Quốc). Sau đây OECC VIET NAM sẽ giới thiệu cho bạn 500 chữ hán cơ bản và nâng cao hơn là 1500 chữ.

500 chữ hán cơ bản (Chữ Trung Quốc cơ bản)

Phần này gồm 500 chữ Trung Quốc cơ bản (thực tế là 550 chữ). Bao gồm cả chữ phồn thể và giản thể, sắp xếp theo phiên âm (pinyin). Mỗi dòng đều bao gồm: Âm (Pinyin), chữ Hán (phồn thể – giản thể), âm Hán Việt, ý nghĩa thông thường.

1 ǎi <ải/nụy> lùn.
2 ài ( 爱 ) <ái> yêu.
3 ān <an> yên ổn.
4 <bát> 8.
5 <bả> quai cầm, cán.
6 <bá> tiếng gọi cha.
7 bái <bạch> trắng.
8 bǎi <bách> 100.
9 bài <bái> lạy.
10 bān <ban> bộ phận, loại.
11 bàn <bán> phân nửa.
12 bàn ( 办 ) <bạn/biện> làm việc.
13 bāo <bao> bọc lại.
14 bǎo <bảo> bảo vệ.
15 bào ( 报 ) <báo> báo cáo, tờ báo.
16 běi <bắc> phía bắc.
17 bèi ( 备 ) <bị> đầy đủ, chuẩn bị.
18 běn <bản> gốc.
19 <tỉ> so sánh.
20 ( 笔 ) <bút> cây bút.
21 <tất> ắt hẳn.
22 biān ( 编 ) <biên> biên soạn.
23 biàn 便 <tiện> tiện lợi.
24 biàn ( 变 ) <biến> biến đổi.
25 biāo ( 标 ) <tiêu> mốc, mục tiêu.
26 biǎo <biểu> biểu lộ.
27 bié <biệt> ly biệt, đừng.
28 bīng <binh> lính, binh khí.
29 bìng <bệnh> bịnh tật.
30 <ba> sóng nước.
31 <bất> không.
32 <bố> vải.
33 <bộ> bộ phận.
34 cài <thái> rau.
35 céng ( 层 ) <tằng> tầng lớp.
36 chá <tra> kiểm tra.
37 chǎn ( 产 ) <sản> sinh sản, sản xuất.
38 cháng <thường> thường hay.
39 cháng ( 长 ) <trường/trưởng> dài, lớn.
40 chǎng ( 场 ) <trường> bãi đất rộng.
41 chē ( 车 ) <xa> xe.
42 chéng <thành> thành trì.
43 chéng <thành> trở thành.
44 chéng <trình> hành trình, trình độ.
45 chéng <thừa/thặng> đi (xe/ngựa), cỗ xe.
46 chǐ ( 齿 ) <xỉ> răng.
47 chí <trì> cầm giữ.
48 chóng ( 虫 ) <trùng> côn trùng.
49 chū <xuất> xuất ra.
50 chú <trừ> trừ bỏ.
51 chù ( 处 ) <xứ> nơi chốn.
52 chūn <xuân> mùa xuân.
53 ( 词 ) <từ> từ ngữ.
54 <thử> này.
55 <thứ> lần, thứ.
56 cōng ( 聪 ) <thông> thông minh.
57 cóng ( 从 ) <tòng/tùng> theo.
58 cuì <tồn> còn lại, giữ lại.
59 <đả> đánh.
60 <đại> lớn.
61 dāi <ngai> đần độn.
62 dài ( 带 ) <đái> đeo, mang.
63 dài <đại> đời, thế hệ.
64 dàn <đãn> nhưng.
65 dāng ( 当 ) <đáng/đương> đáng.
66 dǎng ( 党 ) <đảng> đảng phái.
67 dāo <đao> con dao.
68 dǎo <đảo> lộn ngược.
69 dǎo ( 导 ) <đạo> dẫn dắt, lãnh đạo.
70 dào <đạo> con đường; đạo l‎ý.
71 dào <đáo> tới.
72 <đức> đức tính.
73 <đắc> được.
74 de <đích> mục đích.
75 děi <đắc> (trợ từ).
76 dēng ( 灯 ) <đăng> đèn.
77 děng <đẳng> bằng nhau; chờ đợi.
78 ( 敌 ) <địch> kẻ địch.
79 <để> đáy, nền.
80 <địa> đất.
81 <đệ> thứ tự.
82 <đệ> em trai.
83 diǎn ( 点 ) <điểm> điểm, chấm.
84 diàn ( 电 ) <điện> điện lực.
85 diào 調 ( 调 ) <điều/điệu> điều, điệu.
86 dīng <đinh> con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10
87 dǐng ( 顶 ) <đỉnh> đỉnh đầu.
88 dìng <định> cố định, yên định.
89 dōng ( 东 ) <đông> hướng đông.
90 dōng <đông> mùa đông.
91 dǒng <đổng> hiểu rõ.
92 dòng ( 动 ) <động> hoạt động.
93 dōu <đô> đều.
94 dǒu <đẩu> cái đấu.
95 <đô> kinh đô.
96 <đốc> xét việc của cấp dưới.
97 <độ> mức độ.
98 <đỗ> cái bụng.
99 duì ( 队 ) <đội> đội ngũ.
100 duì ( 对 ) <đối> đối đáp; đúng; đôi.
101 duō <đa> nhiều.
102 ér <nhi> mà.
103 ér ( 儿 ) <nhi> trẻ con.
104 ér ( 尔 ) <nhĩ> mi, mày, ngươi.
105 èr <nhị> 2 số hai.
106 ( 发 ) <phát> phát ra.
107 <pháp> phép tắc.
108 fǎn <phản> trở lại; trái ngược.
109 fāng <phương> cách, phép tắc.
110 fáng <phòng> gian phòng.
111 fàng <phóng> thả ra, đặt để, bỏ đi.
112 fēi <phi> sai, trái.
113 fèi ( 费 ) <phí> hao phí, phí tổn.
114 fēn <phân> phân chia.
115 fèn <phận> chức phận; thành phần.
116 fēng ( 风 ) <phong> gió.
117 <phật> bậc giác ngộ, «bụt».
118 <phục> y phục; phục tùng.
119 <phụ> nương vào, phụ thuộc.
120 <phó> giao phó.
121 ( 复 ) <phục> trở lại, báo đáp.
122 gǎi <cải> cải cách, sửa đổi.
123 gài <khái> bao quát, đại khái.
124 gàn ( 干 ) <can> khô ráo.
125 <ca> anh (tiếng gọi anh ruột).
126 <cách> cách thức, xem xét.
127 <cách> da, bỏ đi, cách mạng.
128 ( 个 ) <cá> cái, chiếc, cá lẻ.
129 <các> mỗi một.
130 gēn <căn> rễ, gốc gác.
131 gēng <canh> canh (=1/5 đêm).
132 gèng <cánh> càng thêm.
133 gōng <công> người thợ, công tác.
134 gōng <công> công phu, công hiệu.
135 gōng <công> chung, công cộng.
136 gòng <cộng> cộng lại, gộp chung.
137 gǒu <cẩu> chó.
138 <cố> kiên cố, cố nhiên.
139 guǎi <quải> lừa dối; cây gậy.
140 guān ( 观 ) <quan/quán> quan sát.
141 guān ( 关 ) <quan> quan hệ.
142 guǎn <quản> ống quản; quản l‎ý.
143 guāng <quang> ánh sáng, quang.
144 guǎng ( 广 ) <quảng> rộng.
145 guī ( 规 ) <quy> quy tắc.
146 guó ( 国 ) <quốc> nước, quốc gia.
147 guǒ <quả> trái cây; kết quả.
148 guò ( 过 ) <quá> vượt quá; lỗi.
149 hái ( 还 ) <hài> còn hơn, cũng.
150 hǎi (海 ) <hải> biển.
151 hàn ( 汉 ) <hán> Hán tộc.
152 hǎo <hảo> tốt đẹp.
153 hào ( 号 ) <hiệu> số hiệu.
154 hào <hạo> lớn; mênh mông.
155 <hoà> hoà hợp.
156 <hợp> hợp lại, phù hợp;
157 hěn <ngận> rất, lắm.
158 hóng ( 红 ) <hồng> màu đỏ.
159 hóu <hầu> con khỉ.
160 hòu ( 后 ) <hậu> ở sau, phía sau.
161 <hổ> cọp.
162 huá ( 华 ) <hoa> đẹp; Trung Hoa.
163 huà ( 画 ) <hoạ> tranh, vẽ tranh.
164 huà ( 划 ) <hoạch> kế hoạch; phân chia; nét bút
165 huà <hoá> biến hoá.
166 huà ( 话 ) <thoại> lời nói;
167 huài ( 坏 ) <hoại> hư, xấu.
168 huán ( 还 ) <hoàn> trở lại, trả lại.
169 huàn ( 换 ) <hoán> thay đổi, tráo;
170 huí <hồi> trở lại, một hồi, một lần.
171 huì ( 会 ) <hội> tụ hội, dịp, có thể, hiểu.
172 hūn <hôn> hôn nhân.
173 huó <hoạt> sống; hoạt động.
174 huǒ <hoả> lửa.
175 huò <hoặc> hoặc là.
176 <cơ> nền, cơ bản, cơ sở.
177 ( 机 ) <cơ> máy móc; cơ hội.
178 ( 鸡 ) <kê> con gà.
179 ( 极 ) <cực> rất, lắm; cùng tận.
180 <cập> đến; kịp; cùng.
181 ( 级 ) <cấp> cấp bậc.
182 ( 几 ) <kỷ> mấy? <cơ> cơ hồ.
183 <kỷ> bản thân; can thứ 6.
184 ( 计 ) <kế> kế toán; mưu kế.
185 ( 记 ) <ký> ghi chép.
186 jiā <gia> nhà.
187 jiā <gia> thêm vào.
188 jiā <gia> tốt đẹp; khen.
189 jiān ( 间 ) <gian> ở giữa; gian nhà.
190 jiàn ( 见 ) <kiến> thấy; kiến thức.
191 jiàn <kiện> món, (điều) kiện.
192 jiàn <kiến> xây dựng, kiến trúc.
193 jiāng ( 将 ) <tương> sắp, sẽ.
194 jiào <khiếu> kêu, gọi.
195 jiào <giáo> dạy; tôn giáo.
196 jiào ( 较 ) <giảo> so sánh.
197 jiē <tiếp> tiếp nhận; tiếp xúc.
198 jiē <nhai> đường phố.
199 jiē <giai> bậc thềm.
200 jié ( 结 ) <kết> kết quả; liên kết; hết.
201 jiě <giải> giải thích; cởi; giải thoát.
202 jiě <thư> tiếng gọi chị, tiểu thư.
203 jīn <cân> một cân (=16 lạng).
204 jīn <kim> vàng; kim loại.
205 jǐn ( 紧 ) <khẩn> gấp, khẩn cấp.
206 jìn ( 进 ) <tiến> tiến tới.
207 jìn <cận> gần.
208 jīng <kinh> kinh đô.
209 jīng ( 经 ) <kinh> trải qua; kinh điển.
210 jǐng <tỉnh> cái giếng.
211 jiū <cứu> nghiên cứu; truy cứu.
212 jiǔ <cửu> 9.
213 jiù ( 旧 ) <cựu> xưa cũ; cố cựu.
214 jiù <tựu> tựu thành, nên việc.
215 <cụ> đủ, dụng cụ.
216 jué ( 觉 ) <giác> cảm giác, giác ngộ.
217 jué ( 决 ) <quyết> quyết định.
218 jūn ( 军 ) <quân> quân đội.
219 <ca> phiên âm «car, card».
220 kāi ( 开 ) <khai> mở ra.
221 kàn <khan, khán> xem.
222 kǎo <khảo> khảo cứu; sống lâu.
223 ke <kha> tên thầy Mạnh Tử.
224 <khả> có thể.
225 <khắc> khắc phục.
226 <khách> khách khứa.
227 ( 课 ) <khoá> bài học.
228 kǒng <khổng> cái lỗ; họ Khổng.
229 kǒng <khủng> sợ hãi, làm cho ai sợ.
230 kuài <khoái> nhanh; vui; sắc bén.
231 kuǎn <khoản> khoản đãi; khoản tiền.
232 <lạp> kéo.
233 lái ( 来 ) <lai> đến.
234 lán ( 篮 ) <lam> cái giỏ xách.
235 làng <lãng> sóng nước.
236 láo ( 劳 ) <lao> vất vả; lao động.
237 lǎo <lão> già nua.
238 ( 乐 ) <lạc> vui vẻ, khoái lạc.
239 le <liễu> trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.
240 léi <lôi> sấm nổ.
241 <lý> lý lẽ, đạo lý.
242 <lý> dặm; bên trong.
243 <lý> bên trong.
244 ( 礼 ) <lễ> lễ phép, nghi lễ.
245 <lợi> lợi ích, sắc bén.
246 <lập> đứng; lập thành.
247 <lực> sức lực.
248 ( 厉 ) <lệ> hung ác; mạnh dữ,
249 lián ( 连 ) <liên> liền nhau; liên kết.
250 liáng <lương> tốt lành; lương hảo.
251 liǎng ( 两 ) <lưỡng> 2; một lạng.
252 liàng <lượng> đo lường; sức chứa.
253 liào <liệu> tính toán; tài liệu; vật liệu.
254 lín <lâm> rừng.
255 lǐng ( 领 ) <lãnh, lĩnh> cổ áo; lãnh đạo.
256 liú <lưu> trôi chảy.
257 liù <lục> 6.
258 lóng ( 龙 ) <long> con rồng.
259 lóu ( 楼 ) <lâu> cái lầu.
260 <lữ> đi chơi xa; quân lữ.
261 ( 绿 ) <lục> màu xanh lá.
262 <lộ> đường đi.
263 lùn ( 论 ) <luận> bàn luận, thảo luận
264 ( 妈 ) <ma> tiếng gọi mẹ.
265 <ma> cây gai.
266 ( 马 ) <mã> ngựa.
267 ma ( 吗 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
268 māo <miêu> con mèo.
269 máo <mao> lông.
270 mào <mạo> trùm lên; mạo phạm.
271 me ( 么 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
272 méi <mai> nấm mốc.
273 méi <môi> than đá.
274 méi <mộ> không có; mất đi.
275 měi <mỗi> mỗi một.
276 měi <mỹ> đẹp.
277 mèi <muội> em gái.
278 mén ( 们 ) <môn> ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí
279 mèng ( 梦 ) <mộng> giấc mộng.
280 <mễ> lúa gạo.
281 miàn <diện> mặt.
282 mín <dân> dân chúng.
283 míng <minh> sáng.
284 mìng <mệnh> mệnh lệnh, số mệnh.
285 <ma> ma sát, chà xát.
286 <mạt> ngọn, cuối chót.
287 <nả> nào?: nǎli 哪里 <nả lý> ở đâu?
288 <ná> kia, đó, ấy.
289 nài <nại> chịu đựng
290 nán <nam> hướng nam.
291 nán <nam> con trai, đàn ông.
292 nǎo ( 脑 ) <não> não, bộ óc.
293 ne <ni> trợ từ (tiếng đệm).
294 nèi <nội> bên trong.
295 néng <năng> năng lực; tài cán; có thể.
296 <nễ> mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you»
297 nǐn <nâm> ông/bà (tôn kính hơn 你).
298 nián <niên> năm.
299 niàn <niệm> nhớ tưởng, đọc.
300 niú <ngưu> con trâu; sao Ngưu.
301 nóng ( 农 ) <nông> nghề nông.
302 <nỗ> cố gắng, nỗ lực.
303 <nữ> đàn bà, con gái, phụ nữ.
304 pái <bài> bày ra; hàng dãy; bài trừ.
305 pàng <bạng> mập béo (dáng người).
306 péng <bằng> bạn bè.
307 <phê> vả; đánh bằng tay; phê bình.
308 <tỳ> lá lách.
309 pián 便 <tiện> tiện nghi, tiện lợi.
310 pīn <bính> ghép lại; liều lĩnh.
311 píng <bình> bằng phẳng; hoà bình.
312 <phá> phá vỡ, rách.
313 <kỳ> kỳ hạn, thời kỳ.
314 <thất> 7.
315 <kỳ> (của) nó/chúng nó; ấy; đó.
316 <khởi> nổi dậy, bắt đầu.
317 <khí> đồ dùng, máy móc.
318 ( 气 ) <khí> hơi thở, khí.
319 qián <tiền> trước.
320 qíng <tình> tình cảm.
321 qǐng ( 请 ) <thỉnh> mời mọc.
322 qiú <cầu> hình cầu, quả banh.
323 ( 区 ) <khu> vùng, khu vực.
324 <thủ> lấy; đạt được; chọn.
325 <khúc> khúc hát; cong; gẫy.
326 <thú> thú vị, hứng thú.
327 <khứ> đi; đã qua; khử bỏ.
328 quán <toàn> trọn vẹn, cả thảy.
329 qún <quần> bầy đoàn; quần thể.
330 rán <nhiên> tự nhiên; đúng.
331 ( 热 ) <nhiệt> nóng, nhiệt độ.
332 rén <nhân> người.
333 rèn <nhiệm/nhậm> nhiệm vụ; nhận.
334 rèn ( 认 ) <nhận> nhận thức.
335 <nhật> mặt trời; ngày.
336 <như> y như, nếu như.
337 <nhập> vào.
338 sài ( 赛 ) <tái/trại> thi đua.
339 sān <tam> 3.
340 shān <sơn/san> núi.
341 shàn <thiện> lành, tốt.
342 shàng <thượng> trên; <thướng> lên.
343 shāo ( 烧 ) <thiêu> đốt.
344 shǎo <thiếu/thiểu> nhỏ; ít.
345 shé <xà> con rắn.
346 shè <xã> thần đất; hội; xã hội.
347 shēn <thâm> sâu; kín; sẫm; lâu dài.
348 shén <thập> 10; nào? gì?
349 shēng <sinh> sống; mới; sinh ra.
350 shéi ( 谁 ) <thuỳ> ai? người nào?
351 shī ( 师 ) <sư> thầy; đông đúc; noi theo.
352 shí <thập> 10.
353 shí <thạch> đá.
354 shí ( 实 ) <thực> thật; đầy đủ; trái cây.
355 shí ( 时 ) <thời> thời gian; thời vận.
356 shǐ 使 <sử/sứ> sai khiến; sử dụng; sứ giả.
357 shì ( 识 ) <thức> hiểu biết; kiến thức.
358 shì <thức> phép; công thức; hình thức.
359 shì <thị> bảo cho biết; cáo thị.
360 shì <thị> đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.
361 shì <thất> nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ
362 shì <sự> sự việc; phục vụ.
363 shì <thế> đời; đời người; thế giới.
364 shì ( 试 ) <thí> thử; thi cử (khảo thí).
365 shōu <thâu/thu> thu vào; thu thập.
366 shǒu <thủ> tay; người gây ra (hung thủ).
367 shòu <thọ> sống lâu.
368 shòu <sấu/sậu> gầy ốm; (thịt) nạc; chật.
369 shū <thư> duỗi ra; dễ chịu; thư thả.
370 shǔ <thử> con chuột (lão thử).
371 shǔ ( 属 ) <thuộc> thuộc về; thân thuộc.
372 shù ( 数 ) <số> số mục; shǔ <sổ> đếm.
373 shuǐ <thuỷ> nước; sông ngòi.
374 shuō ( 说 ) <thuyết> nói; thuyết phục.
375 <tư/tứ> ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.
376 <tư> riêng tư; chiếm làm của riêng.
377 <tư/ty> quản lý; nha môn; công ty.
378 <tứ> 4.
379 suàn <toán> tính toán; kể đến.
380 suǒ <sở> nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.
381 <tha> nó, hắn; (kẻ/việc) khác.
382 <tha> cái đó (chỉ đồ vật).
383 <tha> cô/bà ấy.
384 tài <thái> rất, quá; rất lớn.
385 tán ( 谈 ) <đàm> nói chuyện.
386 táng <đường> sảnh đường; rực rỡ.
387 táng <đường> đường (chất ngọt).
388 <đặc> đặc biệt; đặc sắc.
389 téng <đông> đau đớn; thương xót.
390 <thê> cái thang.
391 <đề> nâng lên (đề bạt, đề cao).
392 ( 题 ) <đề> chủ đề, vấn đề.
393 ( 体 ) <thể> thân thể; dáng vẻ.
394 tiān <thiên> ông Trời; bầu trời; ngày.
395 tiáo ( 条 ) <điều> cành; điều khoản.
396 tīng ( 听 ) <thính> nghe; nghe lời.
397 tíng <đình> dừng lại; đình trệ.
398 tíng <đình> cái sân; nhà lớn.
399 tōng <thông> thông suốt; giao thông.
400 tóng <đồng> cùng nhau.
401 tǒng ( 统 ) <thống> nối tiếp (truyền thống); thống nhất.
402 tóu ( 头 ) <đầu> đầu; đứng đầu.
403 ( 图 ) <đồ> đồ hoạ; toán tính (ý đồ).
404 <thổ> đất.
405 <thố> con thỏ.
406 tuán ( 团 ) <đoàn> bầy đoàn; đoàn thể.
407 tuì 退 <thoái> lùi lại (thoái lui); kém; cùn.
408 wài <ngoại> bên ngoài.
409 wán <hoàn> xong (hoàn tất); đủ.
410 wàn ( 万 ) <vạn> 10000; nhiều; rất.
411 wáng <vương> vua (gồm | và 三, ý nói vua phải
412 wǎng <vãng> đã qua (≠ lái 來 <lai> lại).
413 wàng <vọng> vọng trông; 15 âm lịch.
414 wěi <uỷ> giao việc (uỷ thác); nguồn cơn.
415 wèi ( 为 ) <vi> làm; <vị> vì (ai/cái gì).
416 wèi <vị> chỗ; vị trí; (các/chư) vị.
417 wén <văn> vẻ sáng đẹp (văn vẻ).
418 wèn ( 问 ) <vấn> hỏi han.
419 <ngã> tôi; bản ngã.
420 ( 无 ) <vô> không.
421 <ngũ> 5.
422 <vật> đồ vật; sự vật; vật chất.
423 西 <tây> hướng tây.
424 <hi/hy> ít có (hy hữu); hy vọng.
425 <tức> hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.
426 <tịch> chỗ ngồi; cái chiếu.
427 ( 习 ) <tập> rèn luyện, tập tành.
428 <hệ> cùng một mối (hệ thống).
429 xià <hạ> dưới; <há> đi xuống.
430 xiān <tiên> trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝,
431 xiǎn ( 险 ) <hiểm> nguy hiểm.
432 xiàn ( 现 ) <hiện> hiện ra; hiện tại.
433 xiàn ( 线 ) <tuyến> sợi; tuyến đường.
434 xiāng <tương> lẫn nhau; xiàng <tướng> tướng mạo; quan tướng.
435 xiǎng <tưởng> nghĩ ngợi; muốn.
436 xiàng <tượng> hình; hình vẽ; giống.
437 xiàng <hướng> hướng về; hướng.
438 xiàng <tượng> con voi; biểu tượng.
439 xiǎo <tiểu> nhỏ.
440 xiē <ta> một vài.
441 xiè ( 谢 ) <tạ> cám ơn; héo tàn (tàn tạ);
442 xīn <tân> mới mẻ.
443 xīn <tâm> quả tim; tấm lòng; tâm trí.
444 xīng ( 兴 ) <hưng> thịnh vượng; xìng <hứng> hứng khởi,
445 xíng <hành> đi; được; háng <hàng> giòng, hàng lối; cửa tiệm.
446 xíng <hình> khuôn đúc; mô hình.
447 xíng <hình> hình dáng, hình thức.
448 xìng <tính> họ; (bách tính: 100 họ).
449 xìng <tính/tánh> bản tính; giới tính.
450 xiōng <huynh> anh (ruột); anh.
451 xiū <hưu> nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt
452 xiū <tu> xây dựng; sửa chữa (tu lý).
453 xuǎn ( 选 ) <tuyển> chọn lựa.
454 xué ( 学 ) <học> học hỏi, học tập.
455 xuě <tuyết> tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch
456 ( 压 ) <áp> ép; sức nén (áp lực).
457 ( 亚 ) <á> thứ 2 (á hậu); châu Á.
458 yán <nghiên> nghiên cứu; mài nhẹ.
459 yán ( 严 ) <nghiêm> nghiêm khắc.
460 yàn ( 验 ) <nghiệm> thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.
461 yáng <dương> con dê.
462 yáng <dương> khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống
463 yàng ( 样 ) <dạng> hình dạng.
464 yào <yếu> quan trọng; cần phải; muốn.
465 <dã> cũng; «vậy» (hư từ).
466 ( 业 ) <nghiệp> nghề; sự nghiệp.
467 <nhất> một; cùng (nhất tâm, nhất trí)
468 <di> dời, biến đổi.
469 <nghi> nên, phải; thích nghi.
470 <dĩ> đã rồi.
471 <dĩ> để mà; làm; xem như (dĩ vi).
472 <ý> ý tưởng; ý kiến.
473 ( 义 ) <nghĩa> ý nghĩa; việc nghĩa.
474 yīn <nhân> nguyên nhân; vì bởi.
475 yīn <âm> âm thanh; tin tức (âm hao)
476 yīn <âm> khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm
477 yīng ( 鹰 ) <ưng> chim ưng.
478 yīng ( 应 ) <ưng> cần phải; yìng <ứng> trả lời,
479 yíng ( 赢 ) <doanh> có lợi; đánh bạc ăn (≠
480 yòng <dụng> dùng; áp dụng.
481 yóu <do> do bởi; tự do.
482 yóu ( 犹 ) <do> cũng như, giống như.
483 yóu <du> dầu; thoa dầu.
484 yóu <du> đi chơi; bất định.
485 yóu <du> bơi lội; = 遊 <du> (du lịch).
486 yǒu <hữu> có; đầy đủ.
487 yǒu <hữu> bạn bè (bằng hữu).
488 yòu <hựu> lại nữa.
489 <vu> đi (vu quy); = 於 <ư> ở, tại.
490 <dữ> cùng với; cho, tặng; dự vào.
491 <vũ> mưa.
492 ( 语 ) <ngữ> lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ;
493 ( 预 ) <dự> dự tính; sẵn (dự bị).
494 <dục> sinh sản; nuôi nấng.
495 yuán <nguyên> nguồn; bằng phẳng.
496 yuán <nguyên> nguồn; đầu; đồng ($).
497 yuán ( 员 ) <viên> nhân viên.
498 yuè ( 乐 ) <nhạc> âm nhạc.
499 yuè <việt> vượt qua.
500 yuè <việt> dân Việt (Quảng Đông).
501 yuè <nguyệt> tháng; mặt trăng.
502 yùn ( 运 ) <vận> thời vận, vận động.
503 zài <tái> thêm lần nữa.
504 zài <tại> ở; đang có; hiện tại.
505 zào <tạo> chế tạo.
506 ( 则 ) <tắc> phép tắc; ắt là.
507 zēng <tăng> tăng thêm.
508 zhǎn <triển> mở rộng, khai triển.
509 zhàn <trạm> đứng; trạm xe.
510 zhàn ( 战 ) <chiến> đánh nhau.
511 zhāng <chương> chương sách; vẻ sáng.
512 zhāng ( 张 ) <trương> giương lên.
513 zhě <giả> kẻ, (học giả: người học).
514 zhè ( 这 ) <giá> này, cái này.
515 zhe <trước> trợ từ; zhuó <trước> mặc.
516 zhēn <chân> đúng; chân chính.
517 zhēng ( 争 ) <tranh> giành giật.
518 zhèng <chính> chính thức.
519 zhèng <chính> chính trị.
520 zhī <chi> chi xài; chi nhánh.
521 zhī <chi> đi; trợ từ; nó; ấy.
522 zhí <trực> ngay; thẳng.
523 zhǐ <chỉ> ngón tay; chỉ điểm.
524 zhǐ <chỉ> chỉ có.
525 zhì <chí> ý chí.
526 zhì <chế> chế tạo.
527 zhì ( 质 ) <chất> bản chất; chất vấn.
528 zhì <trị> cai trị.
529 zhōng <trung> giữa; <trúng> trúng vào.
530 zhǒng ( 种 ) <chủng> loại; trồng cây.
531 zhòng <trọng/trùng> nặng; lặp lại.
532 zhòng ( 众 ) <chúng> đông người.
533 zhōu <chu> một tuần lễ.
534 zhōu <chu> chu đáo; nhà Chu.
535 zhōu <châu> châu (đơn vị hành chánh).
536 zhū <trư> con heo.
537 zhǔ <chủ> chủ; chúa.
538 zhù <trụ/trú> ở, cư trú.
539 zhuān ( 专 ) <chuyên> chuyên biệt.
540 zhuàn ( 转 ) <chuyển> xoay; 1 vòng.
541 ( 资 ) <tư> tiền của; vốn (tư bản).
542 <tử> con; ngài; thầy; <tý> giờ tý.
543 <tự> tự bản thân; từ đó.
544 zǒng ( 总 ) <tổng> cả thảy.
545 <tô> thuế đất; thuế thóc; cho thuê.
546 <túc> chân; đầy đủ.
547 ( 组 ) <tổ> nhóm, tổ.
548 zuì <tối> cùng tột, rất lắm.
549 zuò <tố> làm việc.
550 zuò <tác> làm việc, chế tạo.

Như vậy đã hết 550 từ Hán cơ bản được sử dụng trong thường ngày. Tiếp theo sẽ là 1500 chữ Trung Quốc được sử dụng nhiều nhất.

Xem thêm:  Có thể du học tại Mỹ khi điều kiện tài chính hạn chế hay không?

1500 chữ Hán tiếng Trung cơ bản

chữ trung quốc OECC
chữ trung quốc OECC

1500 chữ Hán tương đối nặng, nên các bạn tải bản PDF về đọc cho tiện nhé. Có 2 phiên bản là Giản thể (Pinyin) và Phồn thể (Pinyin – Zhuyin)

Xem thêm  Ý nghĩa các con số 520, 521, 502, 530, 9420 là gì trong hán ngữ?

Download: 1500 HanZi – Giản Thể PinYin | 1500 HanZi – Phồn Thể PinYin ZhuYin

Nếu bạn đang có ý định tìm trung tâm tiếng trung ở hcm, Thì Hoa Ngữ Phương Nam là trung tâm dạy học tiếng Trung Khá uy tín, bạn có thể tham khảo thêm nhé.