100 Từ vựng tiếng Trung về hải sản mà các tín đồ sành ăn nên biết

Hải sản, thủy hải sản hay đồ biển chính là từ khóa để chỉ bất kì loại sinh vật nào đang sinh sống dưới nước biển mà có thể sử dụng làm thực phẩm, thức ăn cho con người. Hải sản là từ khóa bao gồm các loại cá biển, tôm, cua, bạch tuộc, nghêu, sò, ốc, hến, hàu, nhím biển,… Ngoài ra, một số thực vật biển ăn được như rong biển, vi tảo, nấm. Các loại hải sản là thức ăn phổ biến trên thế giới đặc biệt là ở khu vực Châu Á. Việc khai thác hải sản hoang dã được tập trung lại qua những hoạt động đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản hay nuôi cá.

Ngày nay như ta được biết ,hải sản không chỉ là loại có trong tự nhiên và ta thu về mà nó còn được nuôi trồng để phục vụ nhu cầu ngày càng cao của nước ta và xuất khẩu sang các nước khác .Hải sản có một gia trị rất quan trọng trong bữa ăn của chúng ta .Thành phần của nó chứa nhiều protein ,chất rất tốt cho cơ thể .Với nhiều loại hải sản sẽ chế biến ra nhiều các món ăn khác nhau với giá trị dinh dưỡng cao .Hải sản có thể dùng để nấu chin hoặc ăn sau khi sơ chế ,ướp tẩm gia vị dùng để ăn sống như gỏi cá hồi…Ngoài ra việc sử dụng nhiều hải sản sẽ giúp chúng ta phòng ngừa được các bệnh lý về tim mạch .Vì vậy hãy ăn nhiều hải sản hơn trong khaari phần ăn của mình thay vì các loại thịt nhé.

Sau đây, oecc.vn sẽ giới thiệu đến các bạn 96 từ vựng thông dụng nhất về thủy hải sản (水族 Shuǐzú Động vật dưới nước) nhé :

96 từ vựng thông dụng nhất về thủy hải sản

  1. Baba: 甲鱼 jiǎyú
  2. Bạch tuộc 章鱼 Zhāngyú
  3. Cá biển 海水鱼 Hǎishuǐ yú
  4. Cá biển: 海水鱼 hǎishuǐ yú
  5. Cá đao: 刀鱼 dāoyú
  6. Cá hố: 带鱼 dàiyú
  7. Cá hoa vàng khô: 黄鱼鲞 huángyú xiǎng
  8. Cá hoa vàng: 黄鱼 huángyú
  9. Cá hồi: 鲑鱼 guīyú
  10. Cá lạc khô: 鳗鲞 mán xiǎng
  11. Cá lạc: 海鳗 hǎi mán
  12. Cá mực: 墨鱼 mòyú
  13. Cá mực: 鱿鱼 yóuyú
  14. Cá quế: 桂鱼 guì yú
  15. Cá sác đin: 沙丁鱼 shādīngyú
  16. Cá tuyết: 鳕鱼 xuěyú
  17. Cá vền: 鳊鱼 biān yú
  18. Con hàu: 牧蜊 mù lí
  19. Con mực phủ: 章鱼 zhāngyú
  20. Con nghêu: 蛏子 chēngzi
  21. Con sứa: 海蜇 hǎizhē
  22. Cua biển: 海蟹 hǎi xiè
  23. Đỉa biển (hải sâm): 海参 hǎishēn
  24. Hải sâm 海参 Hǎishēn
  25. Hải sản tươi: 海鲜 hǎixiān
  26. Hàu 牡蛎 Mǔlì
  27. Món ăn hải sản , đồ biển: 海味 hǎiwèi
  28. Ốc biển: 海螺 hǎiluó
  29. Rau câu (tảo tía): 紫菜 zǐcài
  30. Sứa 海蜇 Hǎizhē
  31. Tảo biển nâu (đông y gọi là côn bố): 海带 hǎidài
  32. Tôm he: 对虾 duìxiā
  33. Tôm hùm: 龙虾 lóngxiā
  34. Tôm khô: 虾皮 xiāpí
  35. Tôm nõn tươi: 下仁 xià rén
  36. Tôm nõn: 开洋 kāiyáng
  37. Tôm: 条虾 tiáo xiā
  38. 八目鱼 Bāmùyú cá miệng tròn
  39. 白鲢、鲢鱼 Báilián, liányú cá mè trắng
  40. 鳖 Biē ba ba
  41. 蟾蜍、蛤蟆 Chánchú, hámá cóc
  42. 鲳鱼 Chāngyú cá chim
  43. 蛏子 chēngzi con nghêu
  44. 玳瑁 Dàimào đồi mồi
  45. 淡水鱼 dànshuǐ yú cá nước ngọt
  46. 德氏瘰螈 Déshìluǒyuán cá cóc Tam Đảo
  47. 电鳗 Diànmán cá chình điện
  48. 斗鱼 Dòuyú cá chọi, cá đá
  49. 鳄鱼 Èyú cá sấu
  50. 法螺 Fǎluó ốc tù và
  51. 飞鱼 Fēiyú cá chuồn
  52. 凤尾鱼 Fèngwěiyú cá lành canh
  53. 狗鱼 Gǒuyú cá chó, cá măng
  54. 龟、乌龟 Guī, wūguī rùa
  55. 河蚌 hé bàng hến, trai sông
  56. 黑鲩 Hēihuàn cá trắm đen
  57. 红鲤鱼 Hónglǐyú cá chép đỏ
  58. 红鱼 Hóngyú cá hồng
  59. 花鲢、胖头鱼 Huālián, pàngtóuyú cá mè
  60. 鲩鱼、草鱼 Huànyú, cǎoyú cá trắm cỏ
  61. 黄鳝、鳝鱼 Huángshàn, shànyú lươn
  62. 鲫鱼 Jìyú cá diếc
  63. 鲤鱼 Lǐyú cá chép
  64. 鳞虾 Línxiā moi lân (loài giáp xác nhỏ giống tôm)
  65. 鲮鱼 Língyú cá trôi
  66. 龙井鱼 Lóngjǐngyú cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng
  67. 罗非鱼 Luófēiyú cá rô phi
  68. 鳗鱼、海鳗 Mányú, hǎimán cá chình
  69. 毛蟹、河螃蟹 Máoxiè, hépángxiè cua lông
  70. 泥鳅 Níqiū cá chạch
  71. 鲇鱼 Niānyú cá nheo (cá da trơn)
  72. 攀鲈 Pānlú cá rô
  73. 旗鱼 Qíyú cá cờ
  74. 石斑鱼 Shíbānyú cá mú, cá song
  75. 鲥鱼 Shíyú cá cháy
  76. 水獭 Shuǐtǎ rái cá
  77. 水蛭 Shuǐzhì đỉa
  78. 水族 Shuǐzú Động vật dưới nước
  79. 鳎鱼 Tǎyú cá bơn
  80. 苔藓虫 Táixiǎnchóng động vật hình rêu
  81. 田螺 Tiánluó ốc đồng, ốc rạ
  82. 条虾 tiáo xiā tôm
  83. 鲀、河豚 Tún, hétún cá nóc
  84. 蛙、田鸡 Wā, tiánjī ếch
  85. 蜗牛 Wōniú ốc sên
  86. 乌鱼 Wūyú cá quả, cá chuối, cá lóc
  87. 虾虎鱼 Xiāhǔyú cá bống (trắng)
  88. 蟹 Xiè cua
  89. 须鲷 Xūdiāo cá phèn
  90. 鲟鱼 Xúnyú cá tầm
  91. 银鲳、镜鱼、平鱼 Yínchāng, jìngyú, píngyú cá chim trắng
  92. 银鱼 Yínyú cá trắng bạc
  93. 育苗 Yùmiáo cá giống
  94. 泽蟹 Zéxiè cua đồng
  95. 竹麦鱼、鲂鮄 Zhúmàiyú, fángfú cá chào mào
  96. 鳟鱼 Zūnyú cá chày
Xem thêm  Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Cách Dùng Google Dịch Chuẩn

➥ Tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống

Bề bề tiếng trung là gì ?

Bề bề, tôm tít, tôm tích, tôm thuyền hay tôm búa chính là tên để gọi một nhóm thủy sản thuộc loài tôm chân miệng. Mặc dù chúng không phải bọ ngựa nhưng trong tiếng anh chúng được gọi là tôm bọ ngựa vì có cặp càng khá giống với bọ ngựa. Trong tiếng trung chúng được gọi là 虾蛄 / 蝦蛄 Xiāgū hoặc 皮皮虾/ 皮皮蝦 Pí pí xiā .

Tôm sú tiếng Trung là gì ?

Tôm sú là một loài động vật giáp xác đại dương được nuôi để dùng làm thực phẩm. Tôm sú đông lạnh bày bán khắp các siêu thị trên thế giới đến từ các trại tôm châu Á. Trong tiếng trung tôm sú là 斑节对虾 Bān jié duìxiā .

Cá bớp tiếng Trung là gì ?

Cá bớp còn có tên gọi khác là cá bóp hay cá giò. Loài cá này sống đơn độc mà không sống thành bầy đàn. Nó thường tụ tập tại các rạn san hô, xác tàu, bến cảng , phao và các ốc đảo. Mặc dù là loài cá nổi nhưng nó có thể đi sâu vào các cửa sông và rừng ngập mặn để tìm kiếm con mồi và thức ăn. Trong tiếng trung các bớp là 海鲡鱼 Hǎi lí yú.

Con mực tiếng Trung là gì ?

Mực ống có phần thân và phần đầu rõ ràng. Thân cân xứng hai phía, có da và có 8 tay và một cặp xúc tu. Mực ống có chứa hợp chất mực màu đen trong cơ thể, khi gặp nguy hiểm, mực phun ra tạo màn đen dày đặc, qua đó lẩn trốn khỏi nguy cơ đe dọa. Trong tiếng Trung con mực là 鱿鱼 yóuyú .

Xem thêm  Cảm ơn tiếng Trung và cách trả lời Thông Dụng

Con ngao tiếng Trung là gì ?

Con ngao là một loài vật thân mềm gồm 2 mảnh vỏ. Loài này thường chuyên sống ở các vùng ven biển có độ mặn cao, có nhiều đất cát và sỏi. Con vậy này được phân bổ khá phổ biến tại các khu vực cận nhiệt đới. Ngao có thân hình nhỏ, tròn, màu sắc thường là trắng hoặc vàng nhạt. Loài hải sản này mang lại giá trị kinh tế khá cao. Trong tiếng Trung ngao là 蛤蜊 /Gélí/ .

Thực đơn hải sản bằng tiếng Trung

Các món ăn được làm từ hải sản là nguồn cung cấp protein chính trong các khẩu phần ăn trên khắp thế giới, các món ăn này rất phổ biến tại các khu vực ven biển. Các món ăn làm từ hải sản không những có vị ngon, thơm đặc trưng mà còn mang lại giá trị dinh dưỡng cao. Các món ăn được chế biển từ hải sản vô cùng phong phú và đa dạng. Hải sản còn có tác dụng giúp con người ngăn ngừa các bệnh về tim mạch với hàm lượng cholesterol cao trong trứng tôm, cua và các loại hải sản. Các loại hải sản như cá, tôm, cua, nghêu, sò huyết… có hàm lượng đạm khá cao. Nếu dùng chúng kèm với thức uống là bia thì có hại vì bia cản trở quá trình bài tiết đạm thừa ra khỏi cơ thể.

Trong các chất đạm của hải sản chứa nhiều purin và axit glycoisides rất dễ kết hợp với vitamin B1 có trong bia để tạo thành những hợp chất khó thải loại khỏi cơ thể. Lượng đạm thừa không được bài tiết đó sẽ đọng lại trong các khớp xương và mô cơ, gây nên chứng bệnh sưng nóng, đỏ đau các khớp và cơ. Tình trạng này nếu tái diễn nhiều lần và kéo dài thời gian lắng đọng sẽ làm tổn hại thật sự cho khớp như bệnh gút, là hậu quả nặng nề của rối loạn chuyển hoá chất đạm trong cơ thể.

Xem thêm  Từ vựng tiếng Trung về sim điện thoại thông dụng nhất hiện nay

Chúng ta cùng với oecc.vn để tham khảo một số món ăn trong 1 thực đơn cơ bản thường có gì nhé.

凉菜 Món nguội

凉菜拌黄瓜 Liángcài bàn huángguā Dưa góp 凉拌海蜇 Liángbàn hǎizhē Sứa lạnh 茶叶卤蛋 Cháyè lǔ dàn Trứng trà 油炸花生 Yóu zhá huāshēng Lạc rang 豆腐拌皮蛋 Dòufu bàn pídàn Đậu nõn trứng muối 五香牛肉 Wǔxiāng niúròu Thịt bò ngũ hương 金陵鸭肫 Jīnlíng yā zhūn Mề vịt Kim Lăng 四色拼盘 Sì sè pīnpán Sa lát tứ sắc

水产、海鲜类 Các loại Thủy hải sản

糖醋鱼 Táng cù yú Cá chua ngọt 三鲜海参 Sān xiān hǎishēn Hải sâm 椒盐虾 Jiāoyán xiā Tôm rang muối (cay) 清蒸桂鱼 Qīngzhēng guì yú Cá mè hấp 姜葱河虾 Jiāng cōng hé xiā Tôm sông rang gừng tỏi tây 基围虾 Jīwéixiā Tôm he

禽蛋类Qín dàn lèi Các món Trứng, gia cầm

辣子鸡丁 Làzǐ jī dīng Gà cắt miếng lọc xương xào ớt (cay) 腰果鸡丁 Yāoguǒ jī dīng Gà cắt miếng lọc xương xào quả điều 宫保鸡丁 Gōng bǎo jī dīng Gà cắt miếng lọc xương 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh 猪、牛肉类Zhū, niúròu lèi Thịt lợn, bò 红烧肉 Hóngshāo ròu Thịt kho tàu 狮子头 Shīzi tóu Thịt viên 红烧牛腩 Hóngshāo niúnǎn Thịt bò hầm cà chua 炒腰花 Chǎo yāohuā Thận xào 糖醋排骨 Xườn xào chua ngọt

汤菜累Tāng cài lèi Các món canh rau

蛋花汤 Dàn huā tāng Canh trứng 酸辣汤 Suān là tāng Canh chua cay 肉丝汤 Ròu sī tāng Canh thịt băm 酸辣鱼片汤 Suān là yú piàn tāng Canh cá chua cay 草菇鸡丝汤 Cǎo gū jī sī tāng Canh thịt gà nấm rơm 甜点类Tiándiǎn lèi Đồ ngọt 八宝粥 Bābǎozhōu Cháo bát bảo 玉米羹 Yùmǐ gēng Canh ngô 银耳汤 Yín’ěr tāng Canh ngân nhĩ

主食Zhǔshí Đồ ăn chính

扬州炒饭 Yángzhōu chǎofàn Cơm rang Dương Châu 水饺 Shuǐjiǎo Bánh chẻo luộc 蒸饺 Zhēng jiǎo Bánh chẻo hấp 小笼包 Xiǎo lóng bāo Bánh bao 炒面 Chǎomiàn Mì xào 米饭 Mǐfàn Cơm 馒头 米饭 Màn thầu

果汁、汽汁Guǒzhī Qì zhī Đồ uống hoa quả và đồ uống có ga

椰子汁 Yēzi zhī Nước dừa 鲜橙汁 Xiān chéngzhī Nước cam tươi 桔子汁 Júzi zhī Nước quất 柠檬汁 Níngméng zhī Nước chanh 矿泉水 Kuàngquán shuǐ Nước khoáng 健力宝 Jiànlìbǎo Kiện lực bảo 可口可乐 Kěkǒukělè Cocacola 百事可乐 Bǎishìkělè pepsi 雪碧 Bǎishìkělè Sprite 七喜 Qīxǐ 7 up

➥ Một số loại đồ uống khác trong tiếng Trung

酒类Jiǔ lèi Các loại rượu

红葡萄酒 Hóng pútáojiǔ Vang đỏ 白葡萄酒 Bái pútáojiǔ Vang trắng 青岛啤酒 Qīngdǎo píjiǔ Bia thanh đảo 啊锅头 A guō tóu Rượu a qua đầu 五粮液 Wǔliángyè Rượu ngũ lương dịch 茅台酒 Máotái jiǔ Rượu mao đài

Các bạn đã nắm được những từ vựng tiếng Trung về những món ăn hải sản này chưa nhỉ? Nếu rồi thì chúng mình cùng học tiếp từ vựng khác nhé!

➥ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thường được tìm kiếm nhiều nhất