Phần 12.Tiếng Trung du lịch: Đi ăn nhà hàng

Ngoài du ngoạn phong cảnh, thưởng thức ẩm thực cũng là điều mà không ít khách du lịch quan tâm khi du lịch Trung Quốc. Vậy bài học tiếng Trung thôm nay, ta hãy cùng tìm hiểu một vài từ vựng đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung nhé!

Từ vựng các món ăn bằng tiếng Trung

1. 中餐 /Zhōngcān/: Cơm Tàu, cơm kiểu Trung Quốc

tu vung tieng trung du lich: com tau
tu vung tieng trung du lich: com tau

2. 饭店 /Fàndiàn/: Nhà hàng nằm trong khách sạn

3. 餐馆 /Cānguǎn/: Tiệm cơm, quán ăn nhỏ

4. 饭庄 /Fànzhuāng/: Nhà hàng lớn

5. 服务员 /Fúwù yuán/: Người phục vụ

tu vung tieng trung du lich: nguoi phuc vu
tu vung tieng trung du lich: nguoi phuc vu

6. 菜单 /Cài dān/: Thực đơn

tu vung tieng trung du lich: thuc don
tu vung tieng trung du lich: thuc don

7. 点菜 /Diǎn cài/: Gọi món ăn .

8. 餐巾/Cān jīn/: Khăn ăn

9. 勺 /Sháo/: Thìa

10. 筷子 /Kuàizi/: Đũa

tu vung tieng trung du lich: dua
tu vung tieng trung du lich: dua

11. 碗 /Wǎn/: Bát

12. 杯子 /Bēizi/: Cốc, ly

13. 欢迎光临 /huānyíng guānglín/: chào mừng quý khách

14.菜单 /càidān/: menu, thực đơn

15. 来 /lái/: cho (gọi món)

16. 排骨汤 /páigǔtāng/: canh sườn

17. 红烧肉 /hóngshāoròu/: thịt kho

18. 烤鸭 /kǎoyā/: vịt quay

19. 份 /fèn/: suất

20. 瓶 /píng/: lọ, chai, bình

21. 可乐 /kělè/: coca

22. 稍等 /shāo děng/: đợi một chút

23. 马上 /mǎshàng/: ngay lập tức

Mẫu câu tiếng Trung du lịch cần biết khi đến các nhà hàng Trung Quốc

– 你们要吃什么?

/Nǐ men yào chī shén me/

Các anh muốn ăn gì?

– 我们需要一个四个人的餐桌。

/Wǒmen xūyào yīgè sì gèrén de cānzhuō/

Tôi muốn một bàn ăn bốn người.

– 我可以看一下菜单吗?

/Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma/

Tôi có thể xem thực đơn không?

Xem thêm  1500 Chữ Hán Cơ Bản Hay Sử Dụng Nhất

– 你有什么可推荐的吗?

/Nǐ yǒu shé me kě tuījiàn de ma/

Bạn có món nào muốn giới thiệu không?

– 今天的特餐是什么?

/Jīntiān de tè cān shì shénme/

Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì vậy?

– 请帮我点儿个菜,行吗?

/Qǐng bāng wǒ diǎn er gè cài, xíng ma/

Giúp tôi chọn một vài món, được không?

– 主食吃什么?

/Zhǔshí chī shénme/

Món chính là món gì vậy?

Hội thoại tiếng Trung khi đi ăn nhà hàng

A:欢迎光临!请问几位?

Huānyíng guānglín! Qǐngwèn jǐ wèi?

Chào mừng quý khách! Xin hỏi đi mấy người?

B:两位。

Liǎng wèi.

Hai người.

A:请这边坐。请问两位吃点什么?

Qǐng zhè biān zuò. Qǐngwèn liǎng wèi chī diǎn shénme?

Xin mời ngồi bên này. Xin hỏi quý khách gọi món gì ạ?

B:请给我菜单。

Qǐng gěi wǒ càidān.

Hãy đưa menu cho tôi.

A:这是菜单,请看。

Zhè shì càidān, qǐng kàn.

Đây là menu, mời quý khách xem ạ.

B:这儿有什么特色菜,可以给我推荐一下吗?

Zhèr yǒu shén me tèsè cài, kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yíxià ma?

Ở đây có món đặc biệt gì, giới thiệu cho tôi chút được không?

A:我们的排骨汤、红烧肉、北京烤鸭都很好吃。

Wǒmen de páigǔ tāng, hóngshāo ròu, běijīng kǎoyā dōu hěn hǎo chī.

Chúng tôi có món canh sườn, thịt kho, vịt quay Bắc Kinh đều rất ngon.

B:好,每一种来一份吧。

Hǎo, měi yī zhǒng lái yī fèn ba.

Được, thế mỗi món cho một đĩa đi.

A:好的,两位还要喝点什么吗?

Hǎo de, liǎng wèi hái yào hē diǎn shénme ma?

Vâng, quý khách còn muốn uống gì nữa không ạ?

B:来两瓶可乐就可以了。

Lái liǎng píng kělè jiù kěyǐle.

Cho hai lon coca là được rồi.

Xem thêm  Phiên dịch viên tiếng Trung là gì? Mức lương bao nhiêu?

A:好的,请稍等,菜马上就上了。

Hǎo de, qǐng shāo děng, cài mǎshàng jiù shàngle.

Vâng, xin đợi một lát, đồ ăn sẽ lên ngay ạ.

Các bạn đi du lịch Trung Quốc thích ăn món gì? Nếu chưa biết món gì ngon thì xem một số món đặc trưng các vùng miền của Trung Quốc nhé!

  • Ẩm thực Hồ Nam Trung Quốc có gì đặc biệt?
  • Món ăn đặc trưng ẩm thực Vân Nam Trung Quốc
  • Văn hóa ẩm thực Tứ Xuyên Trung Quốc
  • Đặc trưng ẩm thực Quảng Đông Trung Quốc